0949 90.96.98
0949 90 96 90
Trang chủ Tin tức

Bảng giá xe tải và xe chuyên dùng Isuzu QKR 230 và QKR 270 mới nhất 03/2022

Danh mục xe
Bảng giá xe tải và xe chuyên dùng Isuzu QKR 230 và QKR 270 mới nhất 03/2022
Xe tải Isuzu QKR 230 và QKR270 là 2 mẫu xe tải Isuzu bán chạy nhất của Nhãn hiệu xe Isuzu tại Việt Nam. Sau đây, Cty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang xin giới thiệu và báo giá tất cả các mẫu xe Isuzu tải chính hãng QKR230 2T4 và QKR270 1T9 từ mẫu đầu tròn Euro 4 đến mẫu đầu vuông euro 5 đến Qúy Khách Hàng.

Xe tải ISUZU Series-Q là phân khúc chủ lực, thị phần số 1 Việt Nam về chất lượng và giá thành. Hiện tại, phân khúc này đang có 4 model chính chia làm 2 tiêu chuẩn khí thải euro 4 (cabin đầu tròn có Xe tải ISUZU QKR77FE4 2T4xe tải ISUZU QKR77HE4 1T9) và euro 5 (cabin đầu vuông có xe tải ISUZU QLR77FE4 2T4xe tải ISUZU QMR77HE4 1T9).

Hôm nay, Cty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang giới thiệu tất cả các mẫu xe tải và xe tải chuyên dùng đóng trên nền xe tải ISUZU QKR 230 từ euro 4 đầu tròn đến euro 5 đầu vuông đến Qúy khách hàng kham khảo. Mọi chi tiết kỹ thuật chuyên sâu về sản phẩm vui lòng gọi 0949909698 – 0949909690 Mr Chính để được tư vấn cụ thể hơn.

 

Với phương châm hoạt động “Chất lượng dẫn đầu - Hiệu quả số 1 - Kinh tế tối ưu” của xe tải ISUZU Nhật Bản đã và đang cho thấy tầm vóc, vị thế của nền công nghiệp ô tô hiện đại, mở ra kỹ nguyên tối ưu hoàn mỹ từ kiểu dáng, chất lượng và cả kinh tế lâu dài mà người tiêu dùng Việt Nam đang kham khát sở hữu. Cùng với sự phát triển nhanh chóng từ nhu cầu vận tải hàng hóa và phát triển kinh tế, xã hội hóa thì nhà nước cùng hệ thống ngân hàng hỗ trợ vốn ban đầu lên đến 80% giá trị chiếc xe, trao cơ hội cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình đến cao vẫn có cơ hội sở hữu chiếc xe ISUZU chính hãng mơ ước đã không còn là quá xa nữa.

Đại lý ISUZU chính hãng tại Long An đại diện phân phối xe tải ISUZU Nhật Bản tại Việt Nam là Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang có tên viết tắt là AKS, có địa chỉ tại Lô N4, đường 6, Khu công nghiệp Phúc Long, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

Nhà máy sản xuất xe tảixe tải chuyên dùng của Cty xe chuyên dùng An Khang có đầy đủ máy móc, trang thiết bị hiện đại từ máy chấn, máy dập, máy uốn, máy ép khuôn, máy hàn tự động (robot), máy hàn điện tử chuyên dụng hàn sắt thép, inox và cả máy hàn hộp kim nhôm. Đội ngũ kỹ thuật viên của AKS có từ 10 đến 20 năm kinh nghiệm trong sản xuất  và chế tạo, khả năng đọc hiểu bản vẽ chế tạo  đến thi công tốt. Qua đó, giúp những sản phẩm KPI xuất xưởng luôn trong tình trạng hoàn hảo nhất. Những xe tải được xuất xưởng tại AKS được Qúy khách hàng đánh giá cao về chất lượng, dễ vận hành sử dụng, đội ngủ nhân viên nhiệt tình và niềm nở với khách hàng.

---------------------------------------------

An Khang cái tên nói lên tất cả “Niềm tin đặt đúng chỗ - Thịnh vượng An Khang”.

Chi tiết liên hệ:

Cty An Khang là một trong số ít Đại lý xe tải ở Việt Nam hội tụ đủ các yếu tố nhân lực, năng lực, chuyên môn sâu, chất lượng sản phẩm, chế độ sau bán hàng tốt, Nếu các bạn muốn trải nghiệm dịch vụ bán hàng có chiều sâu cùng dịch vụ VIP  (Mọi khách hàng khi đến với AKS đều là Super VIP).

 

GÍA VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẮT-XI CƠ BẢN XE TẢI ISUZU QKR230 ĐẦU TRÒN VS ĐẦU VUÔNG

Hạng mục

QKR77FE4 ĐẦU TRÒN

QLR77FE4 ĐẦU VUÔNG

Gía bán sắt xi

460.000.000 VNĐ

475.000.000 VNĐ

.Khối lượng bản thân (kg)

2345

2515

Khối lượng toàn bộ (kg)

4990

4990

Khối lượng cho phép chở (kg)

2450

2280

Dung tích bình dầu (l)

100L

100L

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

5370 x 1875 x 2860

5450 x 2000 x 2890

Kích thước loạt lòng DxRxC (mm)

3580 x 1750 x 735/1900

3600 x 1850 x 675/1890

Chiều dài cơ sở (mm)

2765

2765

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

1398/1425

1398/1425

Động cơ

4JH1E4NC

4JH1E4NC

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 5

Dung tích xi lanh

2999

2999

Đường kính piston

95,4 x 104,9

95,4 x 104,9

Công suất cực đại

105Ps (77kW)/3200v/p

105Ps (77kW)/3200v/p

Momen xoắn cực đại

230 (23) / 2000 -3200

230 (23) / 2000 -3200

Hộp số

MSB5S

 

Vận tốc tối đa

95

95

Khả năng vượt dốc tối đa

32,66

32,66

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,7m

5,7m

Hệ thống lái

Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực

Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực

Hệ thống treo trước sau

Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Phanh trước – sau

Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không

Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không

Kích thước lốp trước – sau


7.00 - 15 /7.00 - 15


7.00 - 15 /7.00 - 15

Dinamo – máy phát điện

12V-60A

12V-60A

Ắc quy

12V-80(AH) x 01

12V-80(AH) x 01

 

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE.

-      2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế

  • Dây an toàn 3 điểm

-      Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm

  • Kèn báo lùi
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Núm mồi thuốc
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • Máy lạnh
  • CD-MP3, AM-FM radio

 

BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 Model: QKR77FE4

ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU TRÒN)

LOẠI THÙNG

QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 sắt - xi

460.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng lửng

495.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng mui bạt

502.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 mui bạt bửng nhôm

555.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng kín

502.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng bảo ôn

625.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng đông lạnh

700.000.000 VNĐ

Gía xe bồn ISUZU QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu

565.000.000 VNĐ

Gía xe ben ISUZU QKR77FE4 thùng 2,1 khối

560.000.000 VNĐ

Gía xe ép rác ISUZU QKR77FE4 thùng 3 khối

715.000.000 VNĐ

Gía xe bồn ISUZU QKR77FE4 hút chất thải

670.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở rác

630.000.000 VNĐ

Gía xe cẩu ISUZU QKR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2

840.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở gia súc INOX201

660.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201

610.000.000 VNĐ

 

BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 – Model: QLR77FE4 

ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU VUÔNG)

LOẠI THÙNG

QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 sắt - xi

475.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng lửng*

510.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng mui bạt

517.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 mui bạt bửng nhôm*

570.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng kín

517.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng bảo ôn*

640.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng đông lạnh

715.000.000 VNĐ

Gía xe bồn ISUZU QLR77FE4 3 khối chở xăng dầu*

580.000.000 VNĐ

Gía xe ben ISUZU QLR77FE4 thùng 2,1 khối

575.000.000 VNĐ

Gía xe ép rác ISUZU QLR77FE4 thùng 3 khối*

730.000.000 VNĐ

Gía xe bồn ISUZU QLR77FE4 hút chất thải*

685.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở rác*

645.000.000 VNĐ

Gía xe cẩu ISUZU QLR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2*

855.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia súc INOX201*

675.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201*

625.000.000 VNĐ

Những xe có dấu (*) là chưa có hồ sơ bản vẽ tại thời điểm hiện tại là 03/03/2022 sẽ phát sinh thêm chi phí thiết kế bản vẽ. Qúy khách hàng có thể cập nhật thường xuyên tiến độ thùng và phiếu thông qua số hotline công ty: 0949909698 hoặc 0949909690 để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.

 

GÍA VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẮT-XI CƠ BẢN XE TẢI ISUZU QKR270 ĐẦU TRÒN VS ĐẦU VUÔNG

Hạng mục

QKR77HE4 ĐẦU TRÒN

QMR77HE4 ĐẦU VUÔNG

Gía bán sắt xi

505.000.000 VNĐ

515.000.000 VNĐ

.Khối lượng bản thân (kg)

2345

2515

Khối lượng cho phép chở (kg)

2450

2280

Dung tích bình dầu (l)

100L

100L

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

6180 x 1875 x 2890

6260 x 2000 x 2890

Kích thước loạt lòng DxRxC (mm)

4370 x 1730 x 675/1880

4440 x 1890 x 1380/1890

Chiều dài cơ sở (mm)

3360

3360

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

1398/1425

1398/1425

Động cơ

4JH1E4NC

4JH1E4NC

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 5

Dung tích xi lanh

2999

2999

Đường kính piston

95,4 x 104,9

95,4 x 104,9

Công suất cực đại

105Ps (77kW)/3200v/p

105Ps (77kW)/3200v/p

Momen xoắn cực đại

230 (23) / 2000 -3200

230 (23) / 2000 -3200

Hộp số

MSB5S

 

Vận tốc tối đa

95

95

Khả năng vượt dốc tối đa

32,66

32,66

Bán kính quay vòng tối thiểu

6,7m

6,7m

Hệ thống lái

Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực

Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực

Hệ thống treo trước sau

Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Phanh trước – sau

Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không

Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không

Kích thước lốp trước – sau


7.00 - 15 /7.00 - 15


7.00 - 15 /7.00 - 15

Dinamo – máy phát điện

12V-60A

12V-60A

Ắc quy

12V-80(AH) x 01

12V-80(AH) x 01

 

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE.

-      2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế

  • Dây an toàn 3 điểm

-      Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm

  • Kèn báo lùi
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Núm mồi thuốc
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • Máy lạnh
  • CD-MP3, AM-FM radio

 

BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 270 Model: QKR77FE4

ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU TRÒN)

LOẠI THÙNG

QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 sắt - xi

505.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng lửng

545.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng mui bạt

575.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 mui bạt bửng nhôm

610.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng kín

580.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng bảo ôn

710.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng đông lạnh

790.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng kính

575.000.000 VNĐ

Gía xe cẩu ISUZU QKR77HE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2

910.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng chở gia súc INOX201

730.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng chở gia cầm INOX201

690.000.000 VNĐ

 

BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 – Model: QLR77FE4 

ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU VUÔNG)

LOẠI THÙNG

QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 sắt - xi

515.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng lửng*

555.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng mui bạt

585.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 mui bạt bửng nhôm*

625.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng kín

595.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng bảo ôn*

725.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng đông lạnh

810.000.000 VNĐ

Gía xe cẩu ISUZU QLR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2*

925.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia súc INOX201*

745.000.000 VNĐ

Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201*

705.000.000 VNĐ

 

Những xe có dấu (*) là chưa có hồ sơ bản vẽ tại thời điểm hiện tại là 03/03/2022 sẽ phát sinh thêm chi phí thiết kế bản vẽ. Qúy khách hàng có thể cập nhật thường xuyên tiến độ thùng và phiếu thông qua số hotline công ty: 0949909698 hoặc 0949909690 để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.

 

icon

Lượt xem: 2415

Các tin liên quan

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu