Xe tải sắt xi (chassis) UD Trucks có Series: Quester 6x2 và 6x4 (3 chân) là xe tải cabin chassis tải nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhà máy UD Trucks tại Thái Lan – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe Ud Trucks được trang bị tất cả hệ thống an toàn mà chỉ có ở những phiên bảng xe nhập khẩu từ Châu Âu mới có, khả năng chạy đường dài ưu việt, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đáng kinh ngạc và đặc biệt là tính năng hỗ trợ người dầu đầy đủ đáng tin cậy. Xe tải UD Quester 3 chân siêu tiết kiệm chi phí nhờ sở hữu thiết kế cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió, tối ưu hóa hệ thống truyền động và hệ thống tiêu thụ nhiên liệu từ động cơ đến bộ điều khiển trung tâm thông minh, hiện đại.
Năm 2021, Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang qua thời gian nghiên cứu và nhận thấy xe tải Ud Nissan – Volvo có chất lượng vượt trội, giá thành hợp lý, kiểu dáng phổ thông có thể sử dụng ở nhiều địa hình phù hợp với tất cả các tiêu chí của người tiêu dùng Việt Nam như đóng tất cả các loại thùng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín và thùng chuyên dụng như thùng đông lạnh, xe cẩu, xe nâng đầu, xe chở gia súc gia cầm, xe môi trường, xe ép rác chở rác, xe bồn chở xăng dầu, xe bồn chở thức ăn gia súc,..vv như xe tải Ud Trucks Croner LPE210Hp đóng được tất cả các loại xe từ tải phổ thông đến chuyên dùng.
Bảng giá xe tải UD Trucks Croner LPE 210Hp
Sau đây, Cty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang sẽ đưa ra một số ưu điểm về tính năng thông số cho Qúy khách hàng kham khảo như sau.
- Xe có hình dáng và kích thước: tương tự như xe tải Hino FL8JT7A từ công suất động cơ đến kích thước tổng thể đều xem xem nhau.
|
UD TRUCKS – NISSAN
|
HINO FL8JT7A
|
Xuất xứ
|
Thương hiệu Nhật Bản
Nhập khẩu nguyên chiếc cabin sắt xi từ Thái Lan
|
Thương hiệu Nhật Bản
Nhập khẩu 3 cục (CKD) Nhật Bản láp ráp tại Việt Nam
|
Kích thước tổng thể
|
11243 x 2480 x 3160 mm
|
9900 x 2490 x 2780 mm
|
Khối lượng bản thân
|
7744 kg
|
7350 kg
|
Tổng trọng tải
|
24000 kg
|
24000 kg
|
Dung tích xi lanh động cơ
|
7698 cm3
|
7684 cm3
|
Bố trí động cơ
|
4 kỳ, 6 máy thẳng hàng
|
4 kỳ, 6 máy thẳng hàng
|
Công thức bánh xe
|
6x2
|
6x2
|
Chiều dài cơ sở
|
5600 + 1370
|
4930 + 1350
|
Kết luận: Chiều dài tổng thể và chiều dài cơ sơ của xe tải NISSAN Ud Trucks nhĩnh hơn tý so với xe Hino 3 chân FL8JT7A. Chính vì thế nên trọng lượng bản thân của xe Ud Nissan Volvo CDE280 nặng hơn 400kg so với xe tải Hino FL cũng là chuyện nhỏ. Nhìn vào bảng thông số này chúng ta có thể thấy về khả năng tiết kiệm nhiên liệu giữa 2 xe là Xe tải Ud Quester 6x2 sẽ được 9 điểm còn về xe tải Hino FL sẽ được 10 điểm. Nói đi thì cũng phải nói lại là xe Ud CDE280 tải nhập khẩu nguyên chiếc mà mức tiêu hao nhiên liệu dựa trên kích thước và khối lượng như thế này là quá đỉnh rồi các bạn ạ.
Nhược điểm: Chiều dài hơn 1,2 mét so với Hino sẽ khiến cho xe tải Quester CDE280 có bán kính quay đầu cao hơn so với Hino gần 3 mét
- Tính năng và vận hành: Do cùng là thương hiệu của Nhật Bản nên phần tính năng vận hành sẽ tương tự nhau, không khác gì nhiều lắm. Điểm khác biệt ở phần hộp số của sử dụng hộp sộ 9 số tiến lắc ngang (giống như hộp số xe tải ISUZU FVM), còn xe tải Hino 6x2 FL sử dụng hộp số 2 tầng nhanh chậm.
- Gía cả: về phần này thì xe tải Ud Quester 6x2 chiếm ưu thế hơn so với xe tải Hino 500 FL 6x2.
|
UD TRUCKS Quester CDE280 6x2
|
HINO 500 FL8JT7A 6x2
|
Xuất xứ
|
Thương hiệu Nhật Bản
Nhập khẩu nguyên chiếc cabin sắt xi từ Thái Lan
|
Thương hiệu Nhật Bản
Nhập khẩu 3 cục (CKD) Nhật Bản láp ráp tại Việt Nam
|
Gía sắt xi (chassis) 2021
|
1.590.000.000 VNĐ
|
1.620.000.000 VNĐ
|
- Kết cấu: Khung đỡ mạnh mẽ và linh hoạt
Khung gầm hạng nặng kết cấu đồng bộ với độ linh hoạt và chất lượng cao là một trong những đặc điểm chính của Ud Trucks series Quester. Thiết kế của các bộ phận đến từ UD Trucks NISSAN Nhật Bản đạm chất Á Đông và công nghệ xe thương mại đã được kiểm chứng của Tập đoàn Volvo của Thụy Điển. Kết hợp thế mạnh của cả hai xu trường phái ô tô dẫn đầu thế giới. Toàn bộ khung xe được trải qua các bài kiểm tra sâu rộng theo tiêu chuẩn toàn cầu của chúng tôi. Điều này đảm bảo độ tin cậy cao, tính kinh tế tốt và tuổi thọ cao.
Khung sắt xi xe tải Ud Quester chắc chắn và xử lý các nhu cầu khó khăn. Phần thanh ray bên được làm từ thép dạng cán mạnh và bền và có độ dày 7,0 đến 8,0 mm, có nhiều thanh ổn định ngang cố định lòng trong của khung sắt xi. Thanh ổn định ngang là một khung dẻo chống xoắn có độ cứng đồng đều, Thanh sắt xi dọc chịu ứng suất dọc và ứng suất xoắn khi lăn và chuyển động cùng nhau. Điều này làm giảm ứng suất từ mặt đường không bằng phẳng, tải trọng có trọng tâm cao và tải trọng phân bố không đồng đều nên phù hợp với nhiều điều kiện khác nhau.
Hệ thống treo sau cứng nhất
Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái.
Hẹ thống treo sau “T-ride” của Volvo được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục.
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải.Các thanh giảm và thanh chữ V giữ thăng bằng cao su giảm chấn giúp cầu vận hành trơn tru.
Hệ thống truyền lực đồng bộ nhất
Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau. Nó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khi xe tăng tốc do khả năng kết hợp bánh lái với tỷ số cầu sau chính xác.
Hộp số lắc ngang F9R11T 9 số tiến 1 số lùi được phát triển dựa trên công nghệ cao đã được chứng minh chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Sau một quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, hộp số trên xe UD Trucks chứng tỏ độ tin cậy và độ bền hoàn hảo.
Bạn có được độ bền để đi được quãng đường xa. Driveline Quester được cân bằng cẩn thận để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện khác nhau. Nó cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời ở tốc độ bay do khả năng kết hợp bộ truyền động với tỷ lệ cầu sau chính xác.
Một đường truyền phổ biến và có nguồn gốc địa phương dựa trên công nghệ đã được kiểm chứng rõ ràng. Chúng tôi đã phát triển nó hơn nữa để chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sau khi kiểm tra nghiêm ngặt, chúng tôi đã thu được kết quả hạng nhất về độ tin cậy và độ bền.
Cabin đã được kiểm tra an toàn
Chiếc taxi Quester (khung cabin) đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.
Các thành phần tuổi thọ cao
Bộ giảm tốc
Quester có trục sau được thiết kế chắc chắn với công suất cao. Các cấu hình 6 × 4T, 6 × 4R và 8 × 4R cũng có tùy chọn giảm trục, trong đó ứng suất được phân chia giữa trục và trục. Nó được trang bị khóa vi sai giữa các trục và giữa các bánh xe, mang lại độ bám đường và lực kéo tuyệt vời để mở rộng khả năng vận hành của xe.
Phanh
S-cam tuổi thọ cao Phanh trống hiệu suất cao của S-cam được chứng minh chất lượng và được công nhận là tiêu chuẩn của ngành trong nhiều năm. Chúng không gặp sự cố và dễ bảo trì dẫn đến chi phí bảo trì thấp và thời gian ngừng hoạt động được giảm thiểu.
Dịch vụ và hỗ trợ
Dịch vụ chính hãng và Phụ tùng chính hãng luôn sẵn sàng để đảm bảo rằng mọi thứ hoạt động trơn tru vào cuối cùng của bạn. Đây là sự hỗ trợ cần thiết cho Quester của bạn, vì vậy bạn luôn có được thời gian hoạt động tối đa - bất cứ nơi nào xe tải của bạn di chuyển.
Quester giới thiệu màn hình trình điều khiển tiên tiến với chức năng kể chuyện và tự chẩn đoán. Các chỉ báo cảnh báo các vấn đề có thể cần sự chú ý từ người lái xe hoặc kỹ thuật viên. Ngoài ra, một cảnh báo dịch vụ được đưa ra khi đến hạn.
MODEL
|
CDE62TR 08MJ
|
NĂM SẢN XUẤT
|
2021
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
|
11243 x 2480 x 3160
|
Vệt bánh trước/sau (mm)
|
2026/1835
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
5600 + 1370
|
KHỐI LƯỢNG
|
|
Tự trọng (kg)
|
7744
|
Tổng tải trọng (kg)
|
28700
|
Số chỗ ngồi (người)
|
2
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Model
|
GH8E 280 EC06
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro IV
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
7698
|
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm)
|
280(206)/2200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
1050/1800
|
TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô
|
Hộp số
|
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66
|
Tỷ số truyền cầu
|
4.63
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Trước/ Sau
|
Tang trống khí nén toàn phần
|
Phanh tay
|
Lốc - kê
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
LỐP
|
Michelin, 11.00 R20
|
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
|
315
|
TRANG BỊ AN TOÀN
|
|
Phanh
|
ABS
|
Phanh hỗ trợ đổ đèo
|
Có
|
Hệ thống treo trước
|
Thanh cân bằng ngang
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
Giải trí
|
Radio, MP3, cổng AUX
|
Máy lạnh
|
Có
|
Cửa chỉnh điện
|
Có
|
Cabin
|
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường
|
Đồ nghề theo xe
|
Tiêu chuẩn
|