Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu sâu về 2 dòng sản phẩm Xe bồn 6 chở xăng dầu này nhé.
Ngoại thất: Xe bồn Isuzu NQR 550 (NQR75HE4) 6 khối có cabin đầu vuông, cứng cáp, hiện đại và góc cạnh nhiều điểm nhấn. Khoảng sáng gầm xe Isuzu bồn 6 khối có phần cao hơn so với xe Hino bồn 6 khối. Kích thước bồn xăng dầu thì cả xe bồn Isuzu và Hino đều như giống nhau là 4.020/3.800 x 1.780 x 1.080mm. Lốp xe của Isuzu là lốp 8.25-16 còn xe Hino chỉ là lốp 7.50-16. Tính theo thang điểm từ 1 đến 10 về phần ngoại thất thì Xe Isuzu được 10 điểm còn Xe Hino được 7 điểm.
Nội thất: Riêng về phần nội thất thì xe Isuzu 6 khối chở xăng dầu hoàn toàn vượt mặt xe Hino 6 khối chở xăng dầu từ chất liệu, bố trí và option. Cabin Isuzu NQR 550 rộng rãi, cabin có máy lạnh theo xe, kính chỉnh điện. Còn xe bồn xăng dầu 6 khối Hino Dutro 300 sẽ phải lắp chế thêm phụ tùng rời như máy lạnh cabin và kính điện lên đến 20 triệu. Tính theo thang điểm từ 1 đến 10 về phần nội thất thì Xe Isuzu được 10 điểm còn Xe Hino được 6 điểm.
Khung gầm & sắt xi xe: Dù cùng phân khúc nhưng xe bồn Isuzu chở xăng dầu được xếp ngang với phân khúc Xe bồn Hino FC 8 khối phân khúc series 500 cao cấp của Hino, trong khi đó, xe tải Hino Dutro 300 bồn 6 khối khung gầm sắt xi có phần nhẹ nhàng hơn vừa tải. Tính theo thang điểm từ 1 đến 10 về phần khung gầm thì Xe Isuzu được 10 điểm còn Xe Hino được 8,5 điểm.
Động cơ: động cơ xe tải Isuzu có công suất lên đến 114Kw/ 2600v/ph (155 mã lực) dung tích xilanh động cơ 5193 cm3 , mức tiêu hao nhiên liệu khi có tải là 13 lít/100km. Trong khi đó, xe tải Hino Dutro 300 bồn 6 khối khung gầm sắt xi có phần nhẹ nhàng hơn vừa tải, động cơ xe Hino bồn có công suất lên đến 104.1Kw/ 2500v/ph (142 mã lực) dung tích xilanh động cơ 4009 cm3 , mức tiêu hao nhiên liệu khi có tải là 11 lít/100km. Tính theo thang điểm từ 1 đến 10 về phần về động cơ Isuzu NQR75HE4 6 khối có phần lớn hơn mạnh mẽ hơn, nhưng xét về tính hiệu quả kinh tế về mức tiết kiệm nhiên liệu thì Hino lợi thế hơn bởi công suất hiện tại của Xe Hino bồn xăng dầu đã đủ xài rồi, về phần này chúng ta sẽ có Isuzu 10 điểm và Hino 10 điểm theo nhu cầu sử dụng khác nhau
Hộp số: Xe bồn Dutro 6 khối trang bị hộp số M550 có 5 số tiến, 1 số lùi đồng tốc từ 1 đến 5 có phần bị ghì, cảm giác khi chạy đường trường của tài xế như chưa hết số. Còn về phần hộp số xe bồn 6 khối Isuzu trang bị hộp số MYY6S có 6 số tiến, 1 số lùi đồng tốc từ 1 đến 6, khi chạy xe này từ đường hỗn hợp đến đường trường đều thoải mái và cảm giác xe chạy nhẹ nhàng.
Tính năng vận hành: Ở phần này 02 xe không có sự chênh lệnh gì từ mức tốc độ tối đa, khả năng vượt dốc tối đa. Riêng phần bán kính vay vòng thối thiểu thì do xe Hino 6 khối bồn xăng dầu có chiều dài sắt xi ngắn hơn so với xe Isuzu 6 khối chở xăng dầu nên phần quay đầu thì Hino chỉ cần khoảng 6 mét, còn Isuzu phải cần đến trên 7 mét mới quay đầu được.
Trang bị kèm theo xe: hầu hết cả 2 xe đều có Radio, USB, Jack 3.5, tấm che nắng tài xế - lơ, dây thắt an toàn 3 điểm, đèn báo lùi, mồi thuốc lá và , phanh khí xả. Riêng xe chở xăng dầu Isuzu 6 khối còn có thêm máy lạnh cabin, kính chỉnh điện – khóa cửa trung tâm, hệ thống gió và sưởi kính.
Gía xe bồn chở xăng dầu 6 khối: Với những so sánh trên thì không lạ gì khi giá xe bồn Isuzu NQR 550 6 khối 2022 có giá cao hơn so với giá xe bồn Hino Dutro 6 khối nhập khẩu đời 2021 khoảng 60 triệu. Tín theo phần chênh lệch về năm sản xuất thì tính ra cả 2 dòng xe đều xem xem nhau nhưng chúng ta thấy được sự khách biệt hoàn toàn.
Sau đâu, Công Ty CP Xe Chuyên Dùng An Khang sẽ tổng hợp lại tất cả các ý đã nên ở trên của xe bồn 6 khối xăng dầu của 2 thương hiệu đến từ Nhật Bản.
|
ISUZU
|
HINO
|
Về ngoại thất
|
10 điểm
|
7 điểm
|
Về nội thất
|
10 điểm
|
6 điểm
|
Khung gầm & sắt xi xe
|
10 điểm
|
8.5 điểm
|
Động cơ
|
10 điểm
|
10 điểm
|
Hộp số
|
10 điểm
|
8.5 điểm
|
Tính năng vận hành
|
10 điểm
|
10 điểm
|
Trang bị kèm theo
|
10 điểm
|
8 điểm
|
Gía đầu tư
|
Hợp lý
|
Hợp lý
|
Thời gian giao xe
|
30 ngày làm việc, Xe có sẵn, đóng bồn lên giao là ok
|
Tháng 03/2022 mới có xe Euro 5.
|
Vay trả góp
|
Trả trước 20% đến 30%
|
Trả trước 20% đến 30%
|
Xuất xứ
|
Thương hiệu Nhật Bản
|
Thương hiệu Nhật Bản
|
Tiêu hao nhiên liệu /100Km
|
13 lít
|
11 lít
|