Gia súc là gì? Gồm những loài nào?
-Gia súc là tên dùng chung để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa hoàn toàn, hoặc nuôi giữ nhưng vẫn còn hoang dã và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ, y tế, sức lao động, đặt biệt có nhung hươu là sản vật đắt đỏ cực phẩm bởi có nhiều chất quý giúp cải sức khỏe . Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận quan trọng trong nền nông nghiệp, công nghiệp, y tế và cả dịch vụ du lịch sinh thái.
-Gia súc có bao nhiêu loài? Gia súc hiện đang được tổng hợp trên toàn Thế Giới của Wikipedia gồm có 17 loài, trong đó có 14 loài đã thuần hóa hoàn toàn, có 2 loài nuôi giữ nhưng còn hoang giã, có 1 loài thuần hóa 1 phần.
Danh sách gia súc được tổng hợp trên toàn Thế Giới.
Loài
|
Bộ
|
Tình trạng thuần hóa
|
Tổ tiên hoang dã
|
Lần đầu tiên được nuôi
|
Khu vực nuôi được
|
Sản phẩm
|
Lạc đà Alpaca
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Lạc đà Vicuña
|
Từ năm 5000 TCN đến 4000 TCN
|
Andes
|
Lông
|
Bò rừng Bizon
|
Bộ guốc chẵn
|
nuôi giữ nhưng còn hoang dã
|
N/A
|
Cuối thế kỷ 19
|
Bắc Mỹ
|
Thịt, da
|
Lạc đà
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Lạc đà hoang
|
Từ năm 4000 TCN đến 1400 TCN
|
Trung Đông
|
Sức lao động, thịt, da
|
Bò
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Bò rừng
|
6000 TCN
|
Toàn Thế Giới
|
Sức lao động, thịt, da, sữa
|
Hương/Nai
|
Bộ guốc chẵn
|
nuôi giữ nhưng còn hoang dã
|
N/A
|
1970
|
Toàn Thế Giới
|
Thịt, da, sừng
|
Lừa
|
Bộ guốc lẻ
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Lừa hoang châu Phi
|
4000 TCN
|
toàn Thế giới
|
sức lao động, sữa, thịt
|
Dê
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Dê núi
|
8000 TCN
|
Châu Á
|
sức lao động, sữa, thịt, da, lông
|
Chuột lang
|
Bộ gặm nhấm
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Cavia tschudii
|
5000 TCN
|
Nam Mỹ
|
thịt
|
Ngựa
|
Bộ guốc lẻ
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Ngựa hoang
|
4000 TCN
|
toàn Thế giới
|
sức lao động, thịt, sữa
|
Lạc đà không bướu
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Guanaco
|
3500 TCN
|
Andes
|
sức lao động, thịt, lông
|
La
|
Bộ guốc lẻ
|
thuần hóa hoàn toàn
|
lai giữa Lừa và Ngựa
|
|
toàn Thế giới
|
sức lao động
|
Lợn
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Lợn rừng
|
7000 TCN
|
toàn Thế giới
|
thịt, da
|
Thỏ
|
Bộ Thỏ
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Thỏ rừng
|
Từ năm 400 TCN đến 900 TCN
|
toàn Thế giới
|
thịt, lông
|
Tuần lộc
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa một phần
|
N/A
|
3000 TCN
|
Bắc Âu
|
sức lao động, sữa, thịt, da, sừng
|
Cừu
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Cừu núi
|
Từ 9000 TCN đến 11000 TCN
|
toàn Thế giới
|
sữa, thịt, da, lông
|
Trâu
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Trâu rừng
|
4000 TCN
|
Đông Nam Á, Nam Á, Đông Bắc Á
|
sức lao động, sữa, thịt
|
Bò Tây Tạng
|
Bộ guốc chẵn
|
thuần hóa hoàn toàn
|
Bò Tây Tạng hoang
|
|
Tây Tạng
|
sức lao động, sữa, thịt, lông
|