GIỚI THIỆU CHUNG XE Ô TÔ QUÉT ĐƯỜNG 3 KHỐI
|
Hàng hóa
|
Xe ô tô quét hút bụi đường 3 m3 (có nền xe cơ sở hiệu Hino XZU342L-HKMRKD3)
|
Nhà sản xuất lắp ráp
|
Công ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang
|
Xuất xứ
|
Việt Nam, Ý, Ba Lan, Đức, Trung Quốc
|
Nhãn hiệu
|
HINO XZU342L-HKMRKD3
|
Năm sản xuất
|
2021
|
Chất lượng
|
mới 100%
|
THÔNG SỐ CHÍNH XE Ô TÔ QUÉT ĐƯỜNG 3 KHỐI
|
Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở) của xe quét hút
|
~ 2.500 kg
|
Kích thước xe quét đường
|
D x R X C: (5.700 x 1.990 x 2.500 )mm
|
Khả năng vận hành
|
|
Tốc độ tối đa xe chạy lúc quét, hút
|
~ 15 km/h
|
Chiều rộng quét tối đa
|
~ 2.400 mm
|
Xe cơ sở (sát-xi)
|
|
Xuất xứ
|
Hiệu HINO (thương hiệu Nhật Bản) model XZU342L-HKMTKD3, xuất xứ Hino Indonesia, do hãng HINO sản xuất, mới 100%
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
Kích thước xe sátxi
|
|
- Chiều dài
|
6.005 mm
|
- Chiều rộng
|
1.950 mm
|
- Chiều cao
|
2.155 mm
|
- Chiều dài cơ sở
|
3.380 mm
|
- Khoảng sáng gầm xe
|
245 mm
|
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
6,7 m
|
Tổng trọng lượng xe sátxi
|
8.250 kg
|
Động cơ
|
|
- Model
|
N04C-VC
|
- Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 4
|
- Loại động cơ
|
Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước
|
- Dung tích xylanh
|
4.009 cc
|
- Đường kính x hành trình piston
|
104 x 118 mm
|
- Công suất lớn nhất
|
136 PS (104,1 kW) / 2.500 vòng/phút
|
- Momen xoắn cực đại
|
390 N.m / 1.400 vòng/phút
|
Ly hợp
|
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh
|
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần
|
Hệ thống phanh
|
|
- Phanh chính
|
Tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
- Phanh đỗ
|
Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số
|
- Phanh khí xả
|
Có
|
Hệ thống treo
|
|
- Trục 1
|
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực
|
- Trục 2
|
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực
|
Thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
Lốp
|
7.50-16-14PR
|
Hệ thống điện
|
|
- Máy phát điện
|
12V-100A
|
- Ắcquy
|
12V-65AH x 2
|
Cabin
|
|
- Kiểu cabin
|
Cabin lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
|
- Số người trên cabin kể cả lái xe
|
2 người
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG XE Ô TÔ QUÉT ĐƯỜNG 3 KHỐI
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu mới 100%
|
Thùng chứa rác
|
- Dung tích thùng chứa rác
|
~ 3 m3
|
- Kiểu dáng
|
Thùng kín biên dạng cong, có cửa sau đóng mở được ở đuôi thùng, thùng có thể nâng hạ kiểu đổ ben
|
- Kết cấu
|
Rác, bụi sau khi được hút lên từ quạt hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. Thùng được thiết kế với kết cấu kiểu cyclon dập bụi tiên tiến. Có bố trí các vòi phun nước dập bụi bên trong thùng chứa bụi.
|
- Vật liệu thành thùng
|
Inox304 dày 3 mm
|
- Vật liệu nóc thùng
|
Inox304 dày 3 mm
|
- Vật liệu đáy thùng (vách ngăn giữa thùng chứa rác và thùng chứa nước)
|
Inox304 dày 3 mm
|
- Cửa sau ở đuôi thùng
|
Đóng mở và khóa vận hành bằng xylanh thủy lực
|
- Cơ cấu đóng mở cửa sau
|
Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở vận hành bằng thủy lực
|
- Công tắc khóa cửa sau
|
Sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau
|
- Cửa kiểm tra
|
Ở phía bên thùng, có nắp
|
- Van tràn xả nước bẩn
|
Ở trên cửa sau, có nắp che
|
- Lưới lọc bụi bảo vệ trong thùng
|
Lưới thép không gỉ, ngăn lọt vào những vật lớn làm hỏng cánh quạt. Lưới tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa.
|
- Thanh chống thùng chứa
|
Chống thùng chứa để đảm bảo an toàn khi thực hiện bảo dưỡng kiểm tra
|
Cơ cấu đổ rác
|
- Cơ chế nâng hạ thùng chứa rác
|
Kiểu đổ ben, sử dụng xylanh thủy lực
|
- Góc đổ tối đa
|
~ 550
|
Thùng chứa nước
|
- Dung tích thùng chứa nước
|
~ 880 lít
|
- Vị trí thùng
|
Nằm ngay dưới thùng chứa rác
|
- Vật liệu thành thùng
|
Inox304 dày 3 mm
|
- Vật liệu đáy thùng
|
Inox304 dày 3 mm
|
- Thiết bị báo mức nước
|
Có
|
- Thiết bị xả nước
|
Van bi 1½”
|
- Thiết bị cảnh báo khi nước thấp dưới mức giới hạn
|
Có chuông báo trong cabin
|
- Thiết bị ngăn, chống tràn
|
Có, bố trí các vách ngăn, ống chống tràn
|
- Nắp thùng chứa
|
Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài
|
- Họng cấp nước
|
01 họng 65A, có khớp nối nhanh
|
- Ống dẫn nước
|
01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65A, dài 20m
|
Động cơ phụ
|
- Xuất xứ
|
Trung Quốc
|
- Loại
|
Động cơ diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng
|
- Dung tích
|
2.771 cm3
|
- Công suất lớn nhất
|
78 kW / 3.400 vòng/phút
|
Bơm nước
|
- Xuất xứ
|
Ý
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
- Lưu lượng
|
14 lít/phút
|
- Áp suất lớn nhất
|
160 bar
|
- Tốc độ quay
|
1.450 vòng/phút
|
- Dẫn động
|
Dẫn động bằng motor thủy lực
|
- Bộ lọc nước
|
Có trang bị
|
Quạt hút
|
- Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
- Đường kính cánh quạt
|
610 mm
|
- Lưu lượng khí
|
10.800 m3/h
|
- Truyền động từ động cơ phụ
|
Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp
|
Chổi quét tròn
|
- Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
- Số lượng
|
4 chiếc (mỗi bên 2 chiếc)
|
- Đường kính
|
600 mm
|
- Vòi phun nước dập bụi
|
2 vòi/chổi
|
- Tấm chắn bằng cao su
|
Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét
|
- Vận hành
|
Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình thường trên đường, các chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, các chổi sẽ mở sang bên cạnh. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét
|
Miệng hút
|
- Số lượng
|
01 miệng (phía đuôi xe)
|
- Vật liệu
|
Inox304
|
- Chiều rộng miệng hút
|
700 mm
|
- Vòi phun nước
|
3 vòi
|
Đường ống hút
|
- Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
- Số lượng
|
1 ống
|
- Vật liệu
|
Ống cao su có gân tăng cứng
|
Hệ thống thuỷ lực
|
Bơm thủy lực cho điều khiển hoạt động quét hút
|
+ Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Số lượng
|
01 chiếc
|
+ Lưu lượng
|
14,45 cc/vòng
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
250 bar
|
+ Dẫn động
|
Dẫn động bởi động cơ phụ
|
Bơm thủy lực cho điều khiển hoạt động nâng hạ thùng chứa rác, đóng mở/khóa cửa sau
|
+ Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Số lượng
|
01 chiếc
|
+ Lưu lượng
|
34,3 cc/vòng
|
+ Áp suất làm việc lớn nhất
|
250 bar
|
+ Dẫn động
|
Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở
|
Van điều khiển tích hợp van an toàn
|
+ Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Số lượng
|
01 chiếc
|
+ Lưu lượng lớn nhất
|
80 lít/phút
|
+ Áp suất lớn nhất
|
320 bar
|
+ Chức năng điều khiển
|
Điều khiển nâng hạ thùng chứa, điều khiển đóng mở/khóa cửa sau và điều khiển bơm nước khi động cơ chính hoạt động
|
Van điều khiển tích hợp van an toàn được điều khiển điện-khí nén
|
+ Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Số lượng
|
02 chiếc
|
+ Lưu lượng lớn nhất
|
80 lít/phút
|
+ Áp suất lớn nhất
|
320 bar
|
+ Công dụng
|
Điều khiển hệ thống chổi quét và miệng hút
|
Xylanh thủy lực nâng thùng
|
+ Xuất xứ
|
Linh kiện Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty Hiệp Hòa
|
+ Loại
|
Xylanh tầng tác động kép
|
+ Áp suất làm việc liên tục
|
180 bar
|
+ Số lượng
|
01 chiếc
|
Xylanh thủy lực khác
|
+ Xuất xứ
|
Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Loại
|
Xylanh tác động kép
|
+ Áp suất làm việc liên tục
|
210 bar
|
+ Xylanh đóng mở nắp sau
|
01 chiếc
|
+ Xylanh khóa cửa sau
|
01 chiếc
|
+ Xylanh nâng hạ hệ thống chổi bên
|
04 chiếc
|
+ Xylanh ra vào chổi bên
|
02 chiếc
|
+ Xylanh nâng hạ miệng hút
|
01 chiếc
|
Motor thủy lực dẫn động hệ thống chổi
|
+ Xuất xứ
|
Đan Mạch/Đức/ Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
+ Số lượng
|
04 chiếc (1 chiếc/1 chổi)
|
+ Chức năng
|
Vận hành quay hệ thống chổi quét
|
- Dung tích thùng dầu
|
~ 45 lít
|
Hệ thống khí nén
|
- Điện áp
|
12 V
|
- Chức năng
|
- Điều khiển gián tiếp cho các van thủy lực điều khiển nâng/hạ thùng và khóa/mở cửa sau, dẫn động quay motor hệ thống chổi, motor bơm nước.
- Điều khiển khóa chổi bên
|
Vị trí điều khiển
|
- Điều khiển hệ thống chổi quét
|
Trên cabin
|
- Điều khiển miệng hút
|
Trên cabin
|
- Điều chỉnh tốc độ động cơ phụ
|
Trên cabin
|
- Điều khiển nâng/hạ thùng chứa rác
|
Bên hông thùng chứa rác
|
- Điều khiển đóng/mở cửa sau
|
Bên hông thùng chứa rác
|
- Điều chỉnh bơm nước
|
Trên cabin
|
- Đồng hồ đo áp suất
|
Có, bố trí trên mặt bảng điều khiển trên cabin
|
Bộ nguồn thủy lực hoạt động điện
|
- Xuất xứ
|
Hàn Quốc/ Ý/Ba Lan/Trung Quốc
|
- Loại
|
Bộ nguồn thủy lực tích hợp van an toàn
|
- Điện áp
|
12 V, hoạt động bằng nguồn điện ắcquy xe
|
- Chức năng
|
Dùng để nâng/hạ thùng chứa rác và khóa/mở cửa sau khi dừng xe không cần nổ máy để kiểm tra bảo dưỡng sửa chữa
|
Các thiết bị khác
|
Điều hòa nhiệt độ trong cabin
|
Có
|
Radio CD trong cabin
|
Có
|
Bình cứu hỏa
|
01 chiếc
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động
|
Có
|
Đèn chớp trên nóc cabin
|
Có
|
Đèn chớp sau xe
|
Có
|
Bảo hiểm hông hai bên
|
Có
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
Có
|
THỜI GIAN BẢO HÀNH
|
Xe cơ sở HINO
|
12 tháng hoặc 40.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày đăng ký biển số thành công
|
Hệ thống chuyên dùng
|
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|