0949 90.96.98
0949 90 96 90
Trang chủ Tin tức

Bảng giá xe đông lạnh HINO 2021

Danh mục xe
Bảng giá xe đông lạnh HINO 2021
Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang xin giới thiệu đến Qúy khách hàng và Đại lý trên toàn quốc bảng giá xe đông lạnh Hino hay còn gọi là xe tải thùng đông lạnh đóng trên nền xe tải Hino sắt xi.

HINO là dòng xe tải thuộc sở hữu của Tập đoàn Toyota Nhật Bản, một thương hiệu luôn gắn liền với những sản phẩm có độ bền, khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Vì thế, xe tải Hino luôn mang đến sự hài lòng cho những khách hàng sử dụng. Điểm mạnh của xe Hino là mặc dù xuất thân từ nước có nền công nghiệp ô tô nổi tiếng nhất thế giới nhưng, giá thành hợp lý vừa túi tiền người tiêu dùng.  Cùng với thị trường mở cạnh tranh thương mại nên Khách hàng có thể tiếp cận với các gói hỗ trợ tín dụng từ ngân hàng thông qua hình thức cho vay trả góp phổ thông thì khả năng tiếp cận với thương hiệu uy tín đến từ Nhật Bản sẽ không còn là trở ngại lớn nữa. Vì thế mà nhiều khách hàng không ngần ngại đầu tư mua xe. Xe Hino là lựa chọn của các doanh nghiệp, đơn vị sử dụng xe tải.

 

Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang xin giới thiệu đến Qúy khách hàng và Đại lý trên toàn quốc mẫu xe đông lạnh hay còn gọi là xe tải thùng đông lạnh đóng trên nền xe tải Hino sắt xi.

Xe đông lạnh Hino có nhiều dòng xe từ nhẹ, trung và nặng mang lại sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng trong mọi phân khúc. Khung chassis được chế tạo từ thép nguyên khối không nối nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Điều này đảm bảo khả năng chịu tải tốt, tự trọng xe nhẹ hơn, tính đồng bộ cao hơn mang đến chất lượng cao nhất. Do đó mà xe Hino đông lạnh có khả năng tải hàng kể cả ở những địa hình xấu.

Dòng xe này là lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu vận tải đường dài. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng Việt Nam, xe tải HINO Việt Nam cung cấp 3 Series tải gồm: HINO SERIES 300, HINO SERIES 500, HINO SERIES 700.

HINO SERIES 300 

 

Hình xe tải HINO SERIES 300 thùng đông lạnh

Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị . Xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự Bền Bỉ – Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO XE SÁT XI HINO EURO4 – SERIES 300 CẬP NHẬT THÁNG 2/2020.

HINO SERIES 300
EURO 4

TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI

KIỂU ĐỘNG CƠ/ DUNG TÍCH XI LANH 

KÍCH THƯỚC

GIÁ THAM KHẢO

(TẤN)

D X R X C (mm)

XZU 650L

4,875

N04C-VC / 4009cc

 5,965 x  1,875 x 2,140

605 triệu đồng

XZU 720L

7,500

N04C-UV / 4.009 cc

6,760 x 1,995 x 2,250

650 triệu đồng

XZU 730L

8,500

N04C-UV / 4.009 cc

7,260 x 2,055 x 2,255

700 triệu đồng

 

 

 

 

 

Xe Chuyên Dùng An Khang cũng cung cấp các sản phẩm thùng Bảo ôn và đông lạnh trên nền xe chassis Hino Series 300 với các thông số như sau:

THÔNG SỐ THÙNG BẢO ÔN VÀ THÙNG ĐÔNG LẠNH THƯƠNG HIỆU AKS TƯƠNG ỨNG VỚI DÒNG XE HINO SERIES 300

LOẠI XE 

HINO SERIES 300
EURO 4

KL
TỔNG
kg

KL
XE
kg

KL HÀNG
kg

K/T TỔNG THỂ

LỌT LÒNG THÙNG

MÁY LẠNH

XZU730L.DL

8500

3755

4550

7580

2150

3110

5620

2000

1970

T3000

XZU730L.BO

8500

3655

4650

7570

2150

3110

5620

2000

1970

 

XZU720L.DL

7500

3555

3750

7020

2150

3040

5070

2000

1895

T3000

XZU720L.DL1

7250

3565

3490

7020

2150

3040

5070

2000

1895

T3000

XZU720L.BO

7200

3515

3490

7020

2150

3040

5070

2000

1895

 

XZU720L.BO1

7500

3555

3750

7020

2150

3040

5070

2000

1895

 

XZU650L.DL

4875

3255

1490

6240

1875

2910

4420

1710

1840

T2500

XZU650L.BO

4875

3045

1700

6240

1875

2910

4420

1710

1840

 

                       

 

HINO SERIES 500

Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ

 Động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết  kiệm nhiên liệu   Dễ dàng lắp đặt thùng xe  với khung xe không Rivê  Êm ái hơn nhờ hệ thống treo cabin toàn phần, điều khiển điện.  An toàn hơn với hệ thống phanh khí nén toàn phần .

Các dòng xe Hino luôn sử dụng động cơ Diesel thế hệ mới nhất cho công suất vận hành mạnh mẽ. 100% linh kiện của Hino đều được nhập khẩu từ Nhật Bản. Chất lượng của xe luôn được đảm bảo trước khi xuất xưởng.

Nhắc đến Hino, khách hàng luôn biết đến là dòng xe có độ bền ấn tưởng, xe chạy ổn định, êm ái. Đặc biệt, xe tải Hino rất ít khi hư hỏng vặt. Độ an toàn vượt trội.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO XE SẮT XI HINO EURO4 – SERIES 500 CẬP NHẬT THÁNG 05/2020

LOẠI XE 

HINO SERIES 500
EURO 4

TRỌNG LƯỢNG

TOÀN TẢI

KIỂU ĐỘNG CƠ/ DUNG TÍCH XI LANH 

KÍCH THƯỚC

GIÁ THAM KHẢO

(TẤN)

D X R X C (mm)

FM8JW7A-M

24,000

J08E – WD / 7.684 cc

11,600 x 2,490 x 2,770

1.680 triệu đồng

FM8JT7A-J

24,000

J08E – WD / 7.684 cc

9,900 x 2,490 x 2,780

1.625 triệu đồng

FG8JT7A-G

16,000

J08E – WE / 7.684 cc

10,900 x 2,490 x 2,765

1.300 triệu đồng

FG8JP7A-E

16,000

J08E – WE / 7.684 cc

9,550 x 2,490 x 2,750

1.275 triệu đồng

FC9JLTC

11,000

J05E-UA / 5123 cc

8,460 x 2,290 x 2,470

855 triệu đồng

FC9JJTC

11,000

J05E-UA / 5123 cc

7,490 x 2,290 x 2,470

850 triệu đồng

 

THÔNG SỐ THÙNG BẢO ÔN VÀ ĐÔNG LẠNH TƯƠNG ỨNG VỚI DÒNG XE HINO SERIES 500

 

LOẠI XE 

HINO SERIES 500
EURO 4

KL
TỔNG
kg

KL HÀNG
kg

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ

mm

K/T LỌT LÒNG THÙNG

mm

MÁY LẠNH

FL8JW7A-M.DL1

24000

13200

11550

2500

3830

8550x2320x2310

Máy đứng TRS-1 hoặc SB-230

FL8JW7A-M.DL

24000

12950

11660

2500

3830

9100

2320

2310

HT-70DWES

FL8JW7A-M.BO

24000

13700

11530

2500

3820

9100

2320

2310

 

FL8JT7A-J.DL

24000

13550

10050

2500

3840

7550

2320

2310

G42SE 

FL8JT7A-J.BO

24000

14100

10010

2500

3820

7550

2320

2310

 

FG8JT7A-G.DL

15750

6900

11030

2500

3750

8600

2320

2260

G42SE

FG8JT7A-G.DL1

15600

7300

10660

2500

3730

8250

2320

2260

T3500

FG8JT7A-G1.DL2

16000

8000

10260

2500

3740

7850

2320

2260

T3500

FG8JT7A-G.BO

15550

7300

10660

2500

3730

8250

2320

2260

 

FG8JP7A-E.DL

16000

7500

9430

2500

3750

7000

2320

2260

G42SE

FG8JP7A-E.DL1

15600

7650

9410

2500

3750

7000

2320

2260

T3500

FG8JP7A-E.BO

15500

7650

9410

2500

3730

7000

2320

2260

 

FC9JLTC.DL

11000

5850

8680

2300

3330

6570

2120

2065

T3500

FC9JLTC.BO

11000

5950

8640

2300

3320

6570

2120

2065

 

FC9JJTC.DL

10950

6100

7650

2300

3320

5570

2120

2065

T3000

FC9JJTC.BO

10900

6150

7650

2300

3320

5570

2120

2065

 

Tiết kiệm nhiên liệu

Hiện nay, hệ thống động cơ mới được phát triển theo tiêu chuẩn Euro 4 tăng hiệu quả kinh tế do tiết kiệm nhiên liệu hơn so với thế hệ Euro2 trước đây. Xe còn tích hợp phun nhiên liệu điện tử và làm mát bằng khí nạp giúp động cơ vận hành ổn định. Chính vì vậy, dù giá xe tải Hino tương đối cao nhưng vẫn được khách hàng lựa chọn.

Thiết kế nổi bật

Những thiết kế nổi bật như: Điều hoà tiêu chuẩn chất lượng cao; Bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới; Dễ dàng lên xuống nhờ 2 bậc cabin; Dễ dàng vượt dốc nhờ 2 cầu  chủ động

Xe ô tô tải Hino có thiết kế đẹp, hiện đại và khí động học. Cabin cao, rộng rãi, mang đến không gian làm việc thoải mái. Góc quan sát rộng tăng độ an toàn. Cabin được trang bị hệ thống chống va đập. Vị trí lái xe được bố trí hợp lý, thoải mái.

Khi chọn cho mình 1 trong những dòng xe Hino kể trên, quý khách hàng có thể tuỳ chọn theo mục đích sử dụng. Để nhận thêm nhiều thông tin từ Hino,  xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất. 

 

 

icon

Lượt xem: 4731

Các tin liên quan

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu