![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(10).jpg)
Thiết kế xe tải ISUZU FVZ60TE5 15 tấn 2 cầu 6x4 chỉ thay đổi 1 số chi tiết nhỏ trên xe, còn về thổng thể vẫn như mẫu xe tải ISUZU FVZ30TE4 Euro 4.
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(9).jpg)
Thay đổi tem nhận dạng từ Blue Power Euro 4 thành Green Power cho xe Euro 5
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(7).jpg)
Trang bị motor điện 24v nâng ca bin bằng điện, có âm thanh an toàn khi nâng hạ cabin xe tải ISUZU FVZ60TE5 15 tấn 6x4
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(6).jpg)
Ty đẩy và lò xo khóa cabin điện.
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(2).jpg)
Động cơ common Rail Euro 5 có số loại: 6NX1E5RC 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng trên xe tải ISUZU FVZ60TE5 15 tấn 6x4 có dung tích xi-lanh 7790, công suất cực đại 206kW/280Ps/2400v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế khi có tải 16 lít/100km.
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(4).jpg)
Hộp số ES11109 có 9 số tiến, 1 số lùi, cơ cấu số lắc ngang sang tầng nhanh đặc trưng của xe tải nặng ISUZU
![](/Uploads/images/xe%20tai%20isuzu%20fvz60te5%20euro%205%2015t%206x2%20%20(8).jpg)
Thùng dầu có dung tích chứa 200 lít nhưng khác với mẫu thùng dầu xe tải Isuzu euro 4 là có chiều cao thấp, tăng chiều dài lên gấp đôi, tăng không gian khoảng sáng gầm xe khi vận hành ở địa hình phức tạp
Thông số sắt xi cơ bản.
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng toàn bộ
|
Kg
|
25,000
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
7,550
|
Số chỗ ngồi
|
Người
|
03
|
Thùng nhiên liệu
|
Lít
|
200
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (OL x OW x OH)
|
mm
|
9,710 x 2,485 x 3,010
|
Chiều dài cơ sở (WB)
|
mm
|
4,965 + 1,370
|
Vệt bánh xe Trước – Sau (AW – CW)
|
mm
|
2,060 / 1,850
|
Khoảng sáng gầm xe (HH)
|
mm
|
280
|
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe (FOH – ROH)
|
mm
|
1,250 / 2,810
|
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG EURO V
|
Tên động cơ
|
|
6NX1E5RC
|
Loại động cơ
|
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
|
Euro 5
|
Dung tích xy lanh
|
cc
|
7,790
|
Công suất cực đại
|
Ps(kW) / rpm
|
280 (206) /2,400
|
momen xoắn cực đại
|
N.m(kgf.m) / rpm
|
820 (83.6) / 1,450 ~ 2,400
|
Hộp số
|
|
ES11109
9 Số tiến & 1 Số lùi
|
Bộ trích công suất
|
|
–
|
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
|
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
83,47
|
Khả năng vượt dốc tối đa
|
%
|
38,76
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
9,2
|
HỆ THỐNG CƠ BẢN
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống treo trước – sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống phanh trước – sau
|
Tang trống, Khí nén hoàn toàn
|
Kích thước lốp trước – sau
|
11.00R20 16PR
Tiêu chuẩn: Gai dọc / Tuỳ chọn: Gai hỗn hợp
|
Máy phát điện
|
24V – 60A
|
Ắc quy
|
12V-70(AH) x2
|
TRANG BỊ THEO XE
|
-
2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
|
-
2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
|
-
Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
|
-
Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
|
Tay nắm cửa an toàn bên trong
|
-
Tay nắm cửa an toàn bên trong
|
-
Núm mồi thuốc
|
|
-
Máy điều hòa
|
|
-
Dây an toàn 3 điểm
|
|
-
Kèn báo lùi
|
|
-
Hệ thống làm mát và sưởi kính
|
-
Hệ thống làm mát và sưởi kính
|