Xe tải ISUZU Series-Q là phân khúc chủ lực, thị phần số 1 Việt Nam về chất lượng và giá thành. Hiện tại, phân khúc này đang có 4 model chính chia làm 2 tiêu chuẩn khí thải euro 4 (cabin đầu tròn có Xe tải ISUZU QKR77FE4 2T4 và xe tải ISUZU QKR77HE4 1T9) và euro 5 (cabin đầu vuông có xe tải ISUZU QLR77FE4 2T4 và xe tải ISUZU QMR77HE4 1T9).
Hôm nay, Cty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang giới thiệu tất cả các mẫu xe tải và xe tải chuyên dùng đóng trên nền xe tải ISUZU QKR 230 từ euro 4 đầu tròn đến euro 5 đầu vuông đến Qúy khách hàng kham khảo. Mọi chi tiết kỹ thuật chuyên sâu về sản phẩm vui lòng gọi 0949909698 – 0949909690 Mr Chính để được tư vấn cụ thể hơn.
Với phương châm hoạt động “Chất lượng dẫn đầu - Hiệu quả số 1 - Kinh tế tối ưu” của xe tải ISUZU Nhật Bản đã và đang cho thấy tầm vóc, vị thế của nền công nghiệp ô tô hiện đại, mở ra kỹ nguyên tối ưu hoàn mỹ từ kiểu dáng, chất lượng và cả kinh tế lâu dài mà người tiêu dùng Việt Nam đang kham khát sở hữu. Cùng với sự phát triển nhanh chóng từ nhu cầu vận tải hàng hóa và phát triển kinh tế, xã hội hóa thì nhà nước cùng hệ thống ngân hàng hỗ trợ vốn ban đầu lên đến 80% giá trị chiếc xe, trao cơ hội cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình đến cao vẫn có cơ hội sở hữu chiếc xe ISUZU chính hãng mơ ước đã không còn là quá xa nữa.
Đại lý ISUZU chính hãng tại Long An đại diện phân phối xe tải ISUZU Nhật Bản tại Việt Nam là Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang có tên viết tắt là AKS, có địa chỉ tại Lô N4, đường 6, Khu công nghiệp Phúc Long, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Nhà máy sản xuất xe tải và xe tải chuyên dùng của Cty xe chuyên dùng An Khang có đầy đủ máy móc, trang thiết bị hiện đại từ máy chấn, máy dập, máy uốn, máy ép khuôn, máy hàn tự động (robot), máy hàn điện tử chuyên dụng hàn sắt thép, inox và cả máy hàn hộp kim nhôm. Đội ngũ kỹ thuật viên của AKS có từ 10 đến 20 năm kinh nghiệm trong sản xuất và chế tạo, khả năng đọc hiểu bản vẽ chế tạo đến thi công tốt. Qua đó, giúp những sản phẩm KPI xuất xưởng luôn trong tình trạng hoàn hảo nhất. Những xe tải được xuất xưởng tại AKS được Qúy khách hàng đánh giá cao về chất lượng, dễ vận hành sử dụng, đội ngủ nhân viên nhiệt tình và niềm nở với khách hàng.
---------------------------------------------
An Khang cái tên nói lên tất cả “Niềm tin đặt đúng chỗ - Thịnh vượng An Khang”.
Chi tiết liên hệ:
Cty An Khang là một trong số ít Đại lý xe tải ở Việt Nam hội tụ đủ các yếu tố nhân lực, năng lực, chuyên môn sâu, chất lượng sản phẩm, chế độ sau bán hàng tốt, Nếu các bạn muốn trải nghiệm dịch vụ bán hàng có chiều sâu cùng dịch vụ VIP (Mọi khách hàng khi đến với AKS đều là Super VIP).
GÍA VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẮT-XI CƠ BẢN XE TẢI ISUZU QKR230 ĐẦU TRÒN VS ĐẦU VUÔNG
Hạng mục
|
QKR77FE4 ĐẦU TRÒN
|
QLR77FE4 ĐẦU VUÔNG
|
Gía bán sắt xi
|
460.000.000 VNĐ
|
475.000.000 VNĐ
|
.Khối lượng bản thân (kg)
|
2345
|
2515
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
4990
|
4990
|
Khối lượng cho phép chở (kg)
|
2450
|
2280
|
Dung tích bình dầu (l)
|
100L
|
100L
|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
|
5370 x 1875 x 2860
|
5450 x 2000 x 2890
|
Kích thước loạt lòng DxRxC (mm)
|
3580 x 1750 x 735/1900
|
3600 x 1850 x 675/1890
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2765
|
2765
|
Vệt bánh xe trước – sau (mm)
|
1398/1425
|
1398/1425
|
Động cơ
|
4JH1E4NC
|
4JH1E4NC
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 4
|
Euro 5
|
Dung tích xi lanh
|
2999
|
2999
|
Đường kính piston
|
95,4 x 104,9
|
95,4 x 104,9
|
Công suất cực đại
|
105Ps (77kW)/3200v/p
|
105Ps (77kW)/3200v/p
|
Momen xoắn cực đại
|
230 (23) / 2000 -3200
|
230 (23) / 2000 -3200
|
Hộp số
|
MSB5S
|
|
Vận tốc tối đa
|
95
|
95
|
Khả năng vượt dốc tối đa
|
32,66
|
32,66
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
5,7m
|
5,7m
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống treo trước sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Phanh trước – sau
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
|
Kích thước lốp trước – sau
|
7.00 - 15 /7.00 - 15
|
7.00 - 15 /7.00 - 15
|
Dinamo – máy phát điện
|
12V-60A
|
12V-60A
|
Ắc quy
|
12V-80(AH) x 01
|
12V-80(AH) x 01
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE.
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
|
|
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
|
|
-
Tay nắm cửa an toàn bên trong
|
|
|
-
Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
|
|
|
BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 Model: QKR77FE4
ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU TRÒN)
LOẠI THÙNG
|
QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 sắt - xi
|
460.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng lửng
|
495.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng mui bạt
|
502.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 mui bạt bửng nhôm
|
555.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng kín
|
502.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng bảo ôn
|
625.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng đông lạnh
|
700.000.000 VNĐ
|
Gía xe bồn ISUZU QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu
|
565.000.000 VNĐ
|
Gía xe ben ISUZU QKR77FE4 thùng 2,1 khối
|
560.000.000 VNĐ
|
Gía xe ép rác ISUZU QKR77FE4 thùng 3 khối
|
715.000.000 VNĐ
|
Gía xe bồn ISUZU QKR77FE4 hút chất thải
|
670.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở rác
|
630.000.000 VNĐ
|
Gía xe cẩu ISUZU QKR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2
|
840.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở gia súc INOX201
|
660.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201
|
610.000.000 VNĐ
|
BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 – Model: QLR77FE4
ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU VUÔNG)
LOẠI THÙNG
|
QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 sắt - xi
|
475.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng lửng*
|
510.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng mui bạt
|
517.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 mui bạt bửng nhôm*
|
570.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng kín
|
517.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng bảo ôn*
|
640.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng đông lạnh
|
715.000.000 VNĐ
|
Gía xe bồn ISUZU QLR77FE4 3 khối chở xăng dầu*
|
580.000.000 VNĐ
|
Gía xe ben ISUZU QLR77FE4 thùng 2,1 khối
|
575.000.000 VNĐ
|
Gía xe ép rác ISUZU QLR77FE4 thùng 3 khối*
|
730.000.000 VNĐ
|
Gía xe bồn ISUZU QLR77FE4 hút chất thải*
|
685.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở rác*
|
645.000.000 VNĐ
|
Gía xe cẩu ISUZU QLR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2*
|
855.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia súc INOX201*
|
675.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201*
|
625.000.000 VNĐ
|
Những xe có dấu (*) là chưa có hồ sơ bản vẽ tại thời điểm hiện tại là 03/03/2022 sẽ phát sinh thêm chi phí thiết kế bản vẽ. Qúy khách hàng có thể cập nhật thường xuyên tiến độ thùng và phiếu thông qua số hotline công ty: 0949909698 hoặc 0949909690 để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.
GÍA VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẮT-XI CƠ BẢN XE TẢI ISUZU QKR270 ĐẦU TRÒN VS ĐẦU VUÔNG
Hạng mục
|
QKR77HE4 ĐẦU TRÒN
|
QMR77HE4 ĐẦU VUÔNG
|
Gía bán sắt xi
|
505.000.000 VNĐ
|
515.000.000 VNĐ
|
.Khối lượng bản thân (kg)
|
2345
|
2515
|
Khối lượng cho phép chở (kg)
|
2450
|
2280
|
Dung tích bình dầu (l)
|
100L
|
100L
|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
|
6180 x 1875 x 2890
|
6260 x 2000 x 2890
|
Kích thước loạt lòng DxRxC (mm)
|
4370 x 1730 x 675/1880
|
4440 x 1890 x 1380/1890
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3360
|
3360
|
Vệt bánh xe trước – sau (mm)
|
1398/1425
|
1398/1425
|
Động cơ
|
4JH1E4NC
|
4JH1E4NC
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 4
|
Euro 5
|
Dung tích xi lanh
|
2999
|
2999
|
Đường kính piston
|
95,4 x 104,9
|
95,4 x 104,9
|
Công suất cực đại
|
105Ps (77kW)/3200v/p
|
105Ps (77kW)/3200v/p
|
Momen xoắn cực đại
|
230 (23) / 2000 -3200
|
230 (23) / 2000 -3200
|
Hộp số
|
MSB5S
|
|
Vận tốc tối đa
|
95
|
95
|
Khả năng vượt dốc tối đa
|
32,66
|
32,66
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
6,7m
|
6,7m
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống treo trước sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Phanh trước – sau
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
|
Kích thước lốp trước – sau
|
7.00 - 15 /7.00 - 15
|
7.00 - 15 /7.00 - 15
|
Dinamo – máy phát điện
|
12V-60A
|
12V-60A
|
Ắc quy
|
12V-80(AH) x 01
|
12V-80(AH) x 01
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE.
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
|
|
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
|
|
-
Tay nắm cửa an toàn bên trong
|
|
|
-
Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
|
|
|
BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 270 Model: QKR77FE4
ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU TRÒN)
LOẠI THÙNG
|
QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 sắt - xi
|
505.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng lửng
|
545.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng mui bạt
|
575.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 mui bạt bửng nhôm
|
610.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng kín
|
580.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng bảo ôn
|
710.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng đông lạnh
|
790.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng kính
|
575.000.000 VNĐ
|
Gía xe cẩu ISUZU QKR77HE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2
|
910.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng chở gia súc INOX201
|
730.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QKR77HE4 thùng chở gia cầm INOX201
|
690.000.000 VNĐ
|
BẢNG GIÁ XE TẢI VÀ XE TẢI CHUYÊN DÙNG ISUZU QKR 230 – Model: QLR77FE4
ĐỜI 2022 (CABIN ĐẦU VUÔNG)
LOẠI THÙNG
|
QKR77FE4 ĐẦU TRÒN EURO 4
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 sắt - xi
|
515.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng lửng*
|
555.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng mui bạt
|
585.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 mui bạt bửng nhôm*
|
625.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng kín
|
595.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng bảo ôn*
|
725.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng đông lạnh
|
810.000.000 VNĐ
|
Gía xe cẩu ISUZU QLR77FE4 lắp cẩu HYVA 3T HB60 E2*
|
925.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia súc INOX201*
|
745.000.000 VNĐ
|
Gía xe tải ISUZU QLR77FE4 thùng chở gia cầm INOX201*
|
705.000.000 VNĐ
|
Những xe có dấu (*) là chưa có hồ sơ bản vẽ tại thời điểm hiện tại là 03/03/2022 sẽ phát sinh thêm chi phí thiết kế bản vẽ. Qúy khách hàng có thể cập nhật thường xuyên tiến độ thùng và phiếu thông qua số hotline công ty: 0949909698 hoặc 0949909690 để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.