0949 90.96.98
0949 90 96 90
Trang chủ Tin tức

Báo giá xe bồn Hino FL8JT7A-J 12m3 Inox316 chở mỡ cá

Danh mục xe
Báo giá xe bồn Hino FL8JT7A-J 12m3 Inox316 chở mỡ cá
Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang thiết kế và phân phối tất cả các dòng xe bồn chuyên dùng chất lượng cao vận chuyển mỡ cá, nước mắm, sữa tươi, nước dừa,..theo chuẩn CIP, HACCP, ISO 22000:2005 và IFFO tại Việt Nam.

KHUYẾN MÃI:

  1. Tặng bộ vè, cản hông, đường ống xả hàng bằng Inox trị giá đến 20.000.000VNĐ
  2. Tặng phiếu counpon bảo dưỡng định kỳ cho khách hàng lên đến 7 năm (Series 500)
  3. Tặng bộ Camera hành trình
  4. Tặng lót sàn, bọc vô-lăng
  5. Giao xe tận nơi  

Xe bồn Hino chở mỡ cá là mẫu xe bồn Inox 316, 304, 201, 430 hoặc cũng có thể đóng trên xe bồn nhôm Hino chở mở cá hay còn gọi là xe bồn hợp kim nhôm chở mỡ cá thiết kế theo nhu cầu thực tế chuyên chở mỡ cá tra hoặc mỡ động vật khác được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu đạt chuẩn công nghệ CIP, HACCP, ISO 22000:2005 và IFFO đầu tiên tại Việt Nam sản xuất và phân phối độc quyền . Mọi chi tiết về xe bồn chở mỡ cá Hino 3 chân hay giá xe bồn Hino FL chở mỡ cá vui lòng gọi số hotline 24/7: 0949 90 96 98 hoặc 0949 90 96 90 gặp Chính. Truy cập website: www.xebonchoxangdau.vnwww.xechuyendungankhang.com

 

Phần bồn chở mỡ cá đa phần được đóng bằng inox316 và 304 N2B phía ngoài hình trụ tròn có kích thước 7370 x 1745 x 2300, chính giữa có lớp foam cách nhiệt dày 8 phân (8 cm), lớp trong cùng là inox 316 dày 4 ly, quy trình sản xuất – lắp ghép bằng Robot tự động 100%, bồn được chia làm 4 ngăn thông nhau có vách chắn sóng và hệ thống ống thông hơi và thu hồi hơi. Ngoài ra, để giảm áp suất do chênh lệch nhiệt độ giữa 2 môi trường không khí bên ngoài và môi chất bên trong, lớp vỏ xitec được chia làm 3 lớp lớp ngoài cùng và trong cùng là bằng inox304, lớp chính giữa là lớp cách nhiệt để nước dừa không bị hư hổng dù xe có trải qua điều kiện khí hậu có tiêu cực đến đâu nữa thì chất lỏng bên trong vẫn không ảnh hưởng.

Xe bồn chở mỡ cá 12 khối có tải trọng cho phép chở là 13,5 tấn (13500kg) kiểu dáng tương tự như xe bồn chở sữa tươi, xe bồn chở dầu thực vật, xe bồn chở nước dừa, xe bồn chở nước mắm hay xe bồn chở mủ cao su. Có hệ thống ống xả nằm ở thùng van xả vị trí sau đuôi của xe. Nói cách khác thì xe bồn chở mỡ cá vẫn chở được sữa tươi do Inox304 2B và inox 316 đảm bảo được tính an toàn, thẩm mỹ khi vận chuyển thực phẩm như nước dừa, sữa tươi, dầu thực vật, bia hơi, ...vv

Bảo hành: Xe được bảo hành toàn quốc tại tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Motor Việt Nam miễn phí trong quy định lên đến 7 năm. Khách hàng có thể gọi số hotline 24/24: 0949 90 96 98 – 0949 90 96 90 hay truy cập website: www.xebonchoxangdau.vnwww.xechuyendungankhang.com của AKS để được hỗ trợ.

Xe bồn chở mỡ cá, xe bồn inox chở mỡ cá, xe bồn hino chở mỡ cá, xe bồn hino 12 khối chở mỡ cá, xe hino bồn 12 khối chở mỡ cá, xe bồn hino 3 chân chở mỡ cá, xe hino bồn inox 12 khối, xe hino 12 khối chở mỡ cá, xe hino bồn 3 chân chở mỡ cá, giá xe bồn hino 3 chân, giá xe hino bồn 3 chân chở mỡ cá

 

Nhãn hiệu :

   HINO FL8JT7A-J 6x2/AKS - XTND

Số điện thoại : 

0949 90 96 98 – 0949 90 96 90 Phòng kinh doanh

Website :

www.xechuyendungankhang.comwww.xebonchoxangdau.vn

Loại phương tiện :

Ô tô xi téc (chở mỡ cá – chở nước mắm – chở nước dừa – chở sữa tươi – chở mủ cao su – chở bia tươi, chở mật mía,...)

Xuất xứ :

Nhật Bản và Việt Nam

Cơ sở sản xuất :

Công ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang

Địa chỉ :

Số 31, Lê Trọng Tấn, P.Sơn Kỳ, Q.Tân Phú, TP.HCM

Nơi sản xuất:

Công ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang – CN Long An

Xưởng sản xuất:

Số 1787 QL1A, ấp Voi Lá, X.Long Hiệp, H.Bến Lức, T.Long An

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

10485

kG

Phân bố : - Cầu trước :

3705

kG

- Cầu sau :

6780

kG

Tải trọng cho phép chở :

13320

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

24000

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

9850 x 2490 x 3400

mm

Kích thước bao xi téc :

7370 x 1745 x 2300/---

mm

Khoảng cách trục :

 

mm

Vết bánh xe trước / sau :

2050/1855

mm

Số trục :

3

 

Công thức bánh xe :

6 x 2

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

J08E-WD

Loại động cơ:

4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

7684       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

206 kW/ 2500 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/04/---/---

Lốp trước / sau:

11.00R20 /11.00R20

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Xi téc chứa mỡ cá (12800 lít, khối lượng riêng 1,04 kg/lít), cơ cấu bơm và các trang thiết bị kèm theo

BẢNG BÁO GIÁ

Công ty TNHH XE CHUYÊN DÙNG AN KHANG  – nhà cung cấp xe chuyên dụng chuyên nghiệp trong Nước. Công ty chúng tôi  xin gửi đến Quý Khách bảng báo giá loại xe ô tô xitec (chở mỡ cá)  nhãn hiệu HINO   số loại FL8JT7A-J mới 100%.

 

TT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

1

Thông tin chung

Ô tô cơ sở

Ô tô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ô tô sát xi tải

Ô tô xi téc (chở mỡ cá – chở nước mắm – chở nước dừa – chở sữa tươi – chở mủ cao su – chở bia tươi, chở mật mía,...)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HINO FL8JT7A-J

HINO FL8JT7A-J/AKS-XTND

1.3

Công thức bánh xe:

6x2

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

9900x2490x2780

9850x2490x3400

2.2

Khoảng cách trục (mm)

4930+1350

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2050/1855

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2185

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1275

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2345

2295

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

265

2.8

Góc thoát trước/sau (độ)

25/21

25/16

2.9

Chiều rộng cabin (mm)

2490

2.10

Chiều rộng xi téc (mm)

-

2460

3

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

7350

10485

 

  • Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1)

3390

3845

 

  • Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3)

3960

6640

 

 

    (1980+1980)

   (3320+3320)

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)

-

13320

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)

-

13320

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)

-

24000

 

  • Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1)

-

6490

 

  • Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3)

-

17510

 

 

 

(8755+8755)

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

26000

24000

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở:  Trục1 / Trục 2 / Trục 3 (kg)

6500 / 10000 / 10000

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

75,9

70,2

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

28

24,3

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

29,5

4.4

  Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

-

38,79

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

10,3

5

Động cơ

5.1

Kiểu loại động cơ

J08E-WD

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

7684

5.4

Tỉ số nén

18:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

112x130

5.6

Công suất lớn nhất ( Kw)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

206/2500

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

824/1500

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp / phun nhiên liệu điện tử

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hợp :

Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

  • - Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động: Cơ khí 9 số tiến và một số lùi, dẫn động cơ khí, tỷ số truyền ở các tay số:

Tay số

I1

I2

I3

I4

I5

I6

I7

I8

I9

Ilùi

Tỷ số truyền

14,056

9,647

6,993

5,021

3,636

2,653

1,923

1,380

1,000

13,636

 

 

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Ba đoạn có ổ đỡ trung gian

9

Cầu xe:

 

9.1

* Cầu trước (Trục 1): dẫn hướng

- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

 

6500 kg

9.2

* Cầu sau (Trục 2 +3)

- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

- Số lượng cầu 02

- Tỉ số truyền của cầu sau

 

20000 (10000x2) kg

02

4,625

10

Lốp xe:

+ Trục 1: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng

 

02 / 11.00R20/3350(kg)

 

+ Trục 2 ,3: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng

04 / 11.00R20/3000 (kg)

11

Mô tả hệ thống treo trước/sau:

 

 

  • Hệ thống treo trục 1:

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn ống thuỷ lực.

 

  • Hệ thống treo trục 2+3:

Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp.

12

Mô tả hệ thống phanh trước/sau

 

 

Phanh chính:

Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe, dẫn động phanh chính: khí nén 2 dòng

 

Hệ thống phanh dừng

Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1+2, dẫn động khí nén.

Phanh hỗ trợ

Phanh khí xả

13

Mô tả hệ thống lái:

 

 

Kiểu cơ cấu lái, dẫn động

Cấu lái kiểu trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

 

Tỉ số truyền của cơ cấu lái

20,2

14

Mô tả khung xe:

-

15

Hệ thống điện:

 

 

Ắc quy

12Vx02-65 Ah

 

Máy phát điện

24V – 60A

 

Động cơ khởi động

24V – 4,5kW

16

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu

Giữ nguyên theo xe cơ sở

Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhanh số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02, màu đỏ.

17

Mô tả Cabin:

 

 

Kiểu ca bin                 

Kiểu lật

 

Số lượng trong ca bin  /  Cửa ca bin

03 người /    02 cửa


18

Xi téc:

 

 

Kích thước bao ngoài thân xi téc (bao gồm lớp cách nhiệt)   mm

Kích thước bao xi téc phía trong (LxΦ)

 

:

:

 

7370x1745x2300

6580/6100x1600

Dung tích chứa (lít)

:

12800

Chiều dày thân xi téc / đầu xi téc bên trong (mm)

:

4mm /4mm

Vật liệu chế tạo lớp trong (mm)

Vật liệu chế tạo lớp ngoài (mm)

Lớp cách nhiệt bảo ôn (mm)

 

Vách ngăn chắn sóng giảm sốc

 

Nắp xitec

Tiêu chuẩn CIP bảo vệ thực phẩm

:

:

:

 

:

 

:

:

SUS 316 (Inox 316)  dày 4mm

SUS 304 (Inox 304) dày 2mm

Foam cách nhiệt dày 8mm (giữ nhiệt độ nước dừa làm lạnh)

Dạng mo dày 4mm có lỗ thông nhau

SUS 316

Đầy đủ

19

Hệ thống ống dẫn nước dừa:

Tiêu chuẩn vi sinh: SMS;

Quy cách:  SMS DN63;

Vật liệu :SUS 316 (Inox 316) ;   

20

Hệ thống dàn tưới vệ sinh bồn:

Tiêu chuẩn vi sinh: SMS;

Quy cách:  Ống, van DN50; Quả cầu rửa tự động SMS DN25 x 4 quả

Vật liệu :SUS 316;

 

 

21

Bơm nước dừa:

- Nhãn hiệu,TAPFLO số loại: CTH DD 1SSE3S-40

- Xuất xứ: Thụy Điển

- Lưu lượng bơm: 50m3/h

- Nguồn điện dẫn động: 380V 50-60Hz

- Công suất mô tơ: 4kW

- Số vòng quay làm việc của mô tơ: 2900 vòng/phút.

22

GIÁ XE BỒN 2021

 

 

 

 

VNĐ

2.870.000.000

-Lệ phí trước bạ 2%

57.400.000

-Đăng ký, đăng kiểm

5.000.000

-Bảo hiểm dân sự (bắt buộc)

3.550.000

-Phí đường bộ

8.640.000

-Hộp đen, phù hiệu xe tải

2.000.000

-Bảo hiểm vật chất thân xe

(Trường hợp vay ngân hàng)

TỔNG CỘNG

2.946.590.000

                   

 

Gía trên đã bao gồm VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt đầy đủ chi phí lăn bánh của xe.

KHUYẾN MÃI:

  1. Tặng bộ vè, cản hông, đường ống xả hàng bằng Inox trị giá đến 20.000.000VNĐ
  2. Tặng phiếu counpon bảo dưỡng định kỳ cho khách hàng lên đến 7 năm (Series 500) 
  1. THỜI GIAN GIAO XE.

Thời gian giao nhận xe: Dự kiến 35 ngày làm việc (không tính thứ 7, chủ nhật hoặc ngày lễ tết). Trường hợp, vay ngân hàng thời gian giao hàng tính từ lúc bên Bán nhận được thông báo đồng ý cho vay của ngân hàng và nhận được tanh toán đợt 2 từ bên Mua.

  1. QUY TRÌNH THANH TOÁN.

Việc thanh toán có thể bằng tiền mặt (có phiếu thu) hoặc chuyển khoản qua ngân hàng đối với Bên Mua là cá nhân. Bên Mua là doanh nghiệp (công ty) sẽ chuyển khoản thông qua số tài khoản Bên Bán.

  1. Tiền mặt:
  • Đặt cọc 20% giá trị hợp đồng để  Bên Bán tiền hành đặc xe và vật tư đóng bồn cho Bên Mua trong thời gian quy định.
  • Thanh toán lần 2: 50% giá trị hợp đồng để Bên Bán tiến hành thủ tục đăng ký biển số chủ quyền cho Bên Mua.
  • Thanh toán lần 2: 30% giá trị hợp đồng còn lại trước khi nhận xe và hồ sơ.
  1. Trả góp: Thông qua sự tài trợ của ngân hàng hoặc công ty cho thuê tài chính.
  • Đặt cọc: 20 triệu để Bên Bán tiến hành đặt xe cho Bên Mua.
  • Thanh toán lần 2: Bên Mua thanh toán đủ phần tiền trả trước cho Bên Bán (trừ số tiền ngân hàng đồng ý cho vay) để Bên Bán tiến hành đóng bồn cho Bên Mua trong thời gian thỏa thuận.
  • Thanh toán lần 3: Sau khi thủ tục đăng kí xe hoàn tất, Bên Mua tiến hành giải ngân phần tiền còn lại cho Bên Mua trước khi nhận xe và hồ sơ xe.

 

icon

Lượt xem: 303302

Các tin liên quan

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu

Xe bồn chở xăng dầu, Xe bồn xăng dầu, Bồn HINO chở xăng dầu, Xe bồn Hyundai, Xe chở xăng dầu, xe xăng dầu