-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE ĐÔNG LẠNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
HYUNDAI NEW MIGHTY 75S
|
Xe được xuất xưởng
|
|
2022
|
Nhãn hiệu
|
|
HYUNDAI NEW MIGHTY 75S
|
Loại phương tiện
|
|
Ô tô tải (đông lạnh )
|
Nước sản xuất xe
|
|
Hàn Quốc và Việt Nam
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
3810
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
|
kg
|
3490
|
Khối lượng toàn bộ cho phép
|
kg
|
7500
|
Số người cho phép chở, kể cả người lái
|
Người
|
03
|
Kích thước tổng thể
|
|
6320 x 2080 x 2980
|
Kích thước bao ngoài xitec DxRxC
|
mm
|
4220 x 1900 x 1830
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3415
|
Vết bánh xe trước/ Sau
|
mm
|
1680/1495
|
Số trục
|
|
02
|
Kiểu động cơ
|
|
D4GA, 4 kỳ, 4 xi lanh,tăng áp
|
Loại nhiên liệu
|
|
Diesel
|
Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay
|
|
103 kW/ 2700 v/ph
|
Thể tích làm việc
|
|
3933
|
Công thức bánh xe
|
|
4x2
|
Lốp xe
|
|
02/04
|
Cỡ lốp
|
|
7.00 - 16 /7.00 - 16
|
THÔNG SỐ XITEC
|
|
VẬT TƯ
|
Đơn vị phân phối thùng
|
|
AK ISOTHEMR
|
Tấm panel compost
|
|
- Đúc nguyên tấm composite tươi bằng robot tự động chuẩn ISO 9001:2008 (tiêu chuẩn Anh BSI)
|
Bề dày tấm panel trần và mặt trước
|
mm
|
- Composite đúc dày 85mm
|
Bề dày tấm panel 2 mặt hông
|
mm
|
- Composite đúc dày 105mm
|
Bề dày tấm panel sàn thùng
|
mm
|
- Composite đúc dày 105mm
|
Cửa hông
|
|
- Bản lề và tay khóa chìm 2 chốt
|
Cách nhiệt
|
|
- PU foam tỷ trọng 40/42kg/m3
|
Khung cửa sau, tay khóa và bản lề
|
mm
|
- Inox304
|
Cửa hông
|
|
- Có
|
Ron cửa
|
|
- Cao su EPDM 5 lưỡi
|
Ốp góc ngoài
|
mm
|
- Ốp gốc bên ngoài bằng nhôm đúc Anodize.
|
Mặt sàn bên trong thùng
|
mm
|
- Bề mặt sàn composite đúc phẳng
|
Màu sắc thùng
|
|
- Gelcoat màu trắng 2 mặt
|
Vè cản
|
|
- Composite đúc và nhôm định hình
|
Đèn hông
|
|
- Mỗi bên 4 cái
|
Máy lạnh
|
|
- THERMAL MASTER T2500 nhập khẩu 100%
|
BẢNG BÁO GIÁ
|
|
|
Xe tải sắt-xi 2022
|
VNĐ
|
685.000.000
|
Thùng đông lạnh đúc Composite tươi
|
175.000.000
|
Máy lạnh THERMAL MASTER T2500
|
50.000.000
|
Lệ phí trước bạ 2% (tạm tính)
|
17.900.000
|
Phí đăng kí biển số - đăng kiểm
|
3.500.000
|
Bảo hiểm dân sự
|
1.871.000
|
Phí đường bộ (1 năm)
|
4.680.000
|
Hộp đen (GPS)
|
1.500.000
|
TỔNG CỘNG
|
VNĐ
|
940.451.000
|
Gía trên đã bao gồm thuế VAT 8% đầy đủ. Báo giá có hiệu lực 07 ngày kể từ ngày lập
-
THỜI GIAN GIAO XE.
Thời gian giao nhận xe: Dự kiến 30 ngày làm việc (không tính thứ 7, chủ nhật hoặc ngày lễ tết). Trường hợp, vay ngân hàng thời gian giao hàng tính từ lúc bên Bán nhận được thông báo đồng ý cho vay của ngân hàng và nhận được tanh toán đợt 2 từ bên Mua.
-
QUY TRÌNH THANH TOÁN.
Việc thanh toán có thể bằng tiền mặt (có phiếu thu) hoặc chuyển khoản qua ngân hàng đối với Bên Mua là cá nhân. Bên Mua là doanh nghiệp (công ty) sẽ chuyển khoản thông qua số tài khoản Bên Bán.
-
Tiền mặt:
-
Đặt cọc 20% giá trị hợp đồng để Bên Bán tiền hành đặc xe và vật tư đóng bồn cho Bên Mua trong thời gian quy định.
-
Thanh toán lần 2: 50% giá trị hợp đồng để Bên Bán tiến hành thủ tục đăng ký biển số chủ quyền cho Bên Mua.
-
Thanh toán lần 2: 30% giá trị hợp đồng còn lại trước khi nhận xe và hồ sơ.
-
Trả góp: Thông qua sự tài trợ của ngân hàng hoặc công ty cho thuê tài chính.
-
Đặt cọc: 20 triệu để Bên Bán tiến hành đặt xe cho Bên Mua.
-
Thanh toán lần 2: Bên Mua thanh toán đủ phần tiền trả trước cho Bên Bán (trừ số tiền ngân hàng đồng ý cho vay) để Bên Bán tiến hành đóng bồn cho Bên Mua trong thời gian thỏa thuận.
-
Thanh toán lần 3: Sau khi thủ tục đăng kí xe hoàn tất, Bên Mua tiến hành giải ngân phần tiền còn lại cho Bên Mua trước khi nhận xe và hồ sơ xe.
-
PHỤ KIỆN KÈM THEO XE.
Đồ nghề theo xe: Kích đội, tay quay lốp, mở tắc kê, bộ cờ-lê theo xe, kiềm, tua vít, chìa khóa dự phòng, lốp xe dự phòng, sách hướng dẫn sử dụng, sổ bảo hành...vv.