Xe bồn KAMAZ 53229 chở 18 khối xăng.
Thân bồn - xitec được đúng bằng thép Nippon Nhật Bản dày, đàn hồi. Bồn-xitec được hàn liên kết bằng Robot theo tiêu chuẩn Châu Âu. Hiện tại chúng tôi đang sở hữu độc quyền công nghệ sản xuất - thiết kế xe bồn - xitec theo tiêu chuẩn Châu Âu. Như cái bạn cũng đã biết chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu là một trong những tiêu chí đánh giá sản phẩm khắt khe nhất thế giới hiện nay. Chúng tôi sử dụng thép Nippon nhập khẩu Nhật Bản làm vật liệu đóng bồn - xitec vì loại thép này có nhiều ưu điểm vượt trội như: chịu va đập - đàn hồi tốt, kết cấu thép liên kết tốt, chống an mòn khi chở nhiên liệu có tính ăn mòn cao như cồn, chịu được khí hậu nhiệt đới gió mùa như khí hậu nước ta, dây chuyền sản xuất xe bồn - xitec đã chuyển giao công nghệ sản xuất bồn - xitec từ thủ công sang Robot tự động được lập trình sẵn.
Ưu điểm của xe bồn sản xuất theo tiêu chuẩn thế hệ mới so với sản xuất truyền thống như:
1) Tiết kiệm thời gian nhận xe hơn so với với sản xuất theo kiểu truyền thống
2) Chất lượng tốt hơn từ vật liệu đến công nghệ sản xuất
3) Xe bồn có tuổi thọ cao hơn, vận hành dễ dàng và an toàn hơn
4) Bề mặt bồn - Xitec phẳng lì đẹp không tỳ vết(xe bồn truyền thống làm bằng tay bề mặt bồn - xitec lõm chõm, không chuẩn kích thước)
5) Hệ thống bơm cấp nhiên liệu nhập khẩu Châu Âu, có chất lượng vượt trội so với bơm sản xuất trong nước
6) Chế độ bảo hành toàn diện từ A đến Z (Bulong - con tán, vè cản,...vv đều được bảo hành đầy đủ). Không giới hạn số Kilomet
7) Gía thành sản phẩm vô cùng hợp lý. Bằng với giá xe bồn sản xuất truyền thống. Gía xe bồn KAMAZ 53229 chở xăng dầu 18 khối hiện tại ngang bằng với xe bồn chở xăng dầu thương hiệu Trung Quốc. Đây là một sự lựa chọn thông minh tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng lại sinh lợi nhuận cao. Thu hồi vốn nhanh
8) Bồn chia làm 4 ngăn và 5 ngăn tùy theo nhu cầu sử dụng của Khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN KAMAZ 53229 CHỞ XĂNG DẦU 18 KHỐI.
Trọng lượng bản thân :
|
10430
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
13320
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
24000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
8210 x 2500 x 3560
|
mm
|
Kích thước bao xi téc:
|
5800 x 2450 x 1650/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3690 + 1320
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
2043/1890
|
mm
|
Số trục :
|
3
|
|
Công thức bánh xe :
|
6 x 4
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
740.31-240
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
|
Thể tích :
|
10850 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
176 kW/ 2200 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 R20 /11.00 R20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước sau /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Xi téc chứa xăng (18000 lít) và cơ cấu bơm
|
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ SẢN PHẨM.
Trân trọng.