Nhắc đến xe tải đông lạnh Hino phân khúc xe tải nhỏ thì không thể không nhắc đến một dòng xe rất được ưa chuộng đó là Xe tải Hino Dutro 3.5 tấn thùng đông lạnh - XZU342L được đóng trên nền xe tải Hino XZU342L có kích thước thùng 4300 x 1800 x 1850/--- mm nên thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa đa dạng. Khung gầm dày dặn chắc chắn, khả năng chịu lực chịu tải rất cao, nội ngoại thất thiết kế hiện đại và lôi cuốn. Dòng xe Dutro được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia nên rất bền bỉ, nói về sự bền bỉ của dòng xe Hino thì khó có dòng xe nào có thể so bì. Xe lại rất ít hư hỏng vặt dù đã sử dụng chục năm vì thế danh tiếng thương hiệu Hino không ai là không biết đến. Ngoài ra, xe còn được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nên rất tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu chi phí vận hành cho khách hàng. Để tìm được một chiếc xe vừa đẹp vừa bền vừa chịu tải cao mà giá cả phù hợp với chất lượng thì đề cử Xe tải Hino đông lạnh Dutro 3T5 XZU342L là xứng đáng nhất phải không nào.
Nếu bạn là người yêu thích dòng xe Hino thì hãy tham khảo qua bảng giá xe đông lạnh Hino tại đây và gọi ngay đến hotline công ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang được tư vấn và hỗ trợ giá tốt nhất nhé.
Hôm nay, đại diện Công Ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang xin giới thiệu chi tiết hơn đến quý khách hàng dòng xe đặc biệt này, với những ưu điểm dưới đây chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.
Trọng lượng bản thân :
|
3660
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
1640
|
kG
|
- Cầu sau :
|
2020
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
3495
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
7350
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6200 x 1990 x 3050
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng:
|
4300 x 1800 x 1850/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3380
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1455/1480
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
N04C-VC
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
4009 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
104.1 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
7.50 - 16 /7.50 - 16
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|