Xe ép rác ISUZU NQR77LE4 thùng 6 khối là một trong những dòng xe môi trường thông dụng nhất hiện nay. Một chiếc xe ép rác có thể thực hiện tất cả các công đoạn như: thu gom,ép, nghiền và chứa một khối lượng rác rất lớn. Vậy cơ chế hoạt động của một chiếc xe ép rác là gì? Bạn đã biết?
Nguyên lý hoạt động:
Ở nước ta xe ép rác hay còn gọi là xe chở rác sẽ có cơ cấu nạp rác thải ở đằng sau. Rác thải được công nhân vệ sinh thao tác đặt vào cơ cấu kẹt thùng đưa rác vào máng chứa rác thải sao đó sẽ được công nhân điều khiển lưỡi cào rác đẩy rác vào thùng chứa, cứ như thế đến khi nào không ép được nữa ta. Ta sẽ đưa rác vào nơi xử lý rác tập trung ta sẽ ra rác ở thùng ra. Toàn bộ quá trình nạp rác và xả rác còn đến 2 nhân công thực hiện phối hợp nhịp nhàng.
Xe cuốn ép rác đang ngày càng trở nên hữu ích hơn cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thu gom và xử lý rác thải. Vậy một chiếc xe cuốn ép rác của Isuzu hoạt động như thế nào? Và vì sao xe ép rác isuzu lại giúp tiết kiệm nhiên liệu, thời gian, góp phần đảm bảo vệ sinh môi trường như vậy?
Cấu tạo chiếc xe cuốn ép rác isuzu bao gồm 2 bộ phận: phần thùng và phần đuôi, trong đó phần đuôi có thể coi là phần quan trọng hơn cả. Ở phần này bên lơ (bên phụ) sẽ đặt công tắc điều khiển vận hành hệ thống thủy lực phức tạp của xe, giúp cho rác thải được cuốn và nén vào phần thùng.
Xe ép rác ISUZU thùng 6 khối
Ở phần đuôi thùng ép rác 6 khối, ISUZU có các lựa chọn cho Khách hàng như sau: cơ cấu càng gắp đa năng, cơ cấu gầu xúc hoặc cơ cấu kẹp thùng. Sau khi rác được đưa vào thùng xe, hệ thống xi lanh thủy lực bên trong thùng sẽ hoạt động đẩy và nén rác vào trong, tạo diện tích cho những đợt nạp rác tiếp sau.
Với nguyên lí hoạt động cơ bản này, xe cuốn ép rác có công dụng nén ép rác tuyệt đối, vận chuyển được nhiều khối lượng rác lớn, kín khít giúp đảm bảo vệ sinh môi trường trên đoạn đường trung chuyển.
THÔNG SỐ THÙNG ÉP RÁC
|
|
VẬT TƯ
|
Đơn vị phân phối
|
|
Công ty TNHH Xe Chuyên Dùng An Khang
|
Kiểu dáng
|
|
- Hình trụ vát 4 mặt cong trơn. Thân sau vát chéo hình than.
- Có xương chạy dọc các góc thùng
|
Quy cách vật liệu thùng chứa
|
mm
|
-Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao:
-Loại Nippon Nhật Bản; ứng suất kéo: 500 N/mm2
-Thép Nippon Nhật Bản nhập khẩu nguyên cuộn mới 100%, chịu mài mòn. Và loại
-Mặt đáy dày 4mm - Thép Nippon Nhật Bản, lót thêm tấm inox304 dày 3 ly
-Vách hông dày 4mm – Thép Nippon Nhật Bản
-Vách nóc thùng dày 4mm - Thép Nippon Nhật Bản
-Khung xương đôi thùng dày 6mm
-Ray dẫn hướng bàn xả dày 6mm
-Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích)
|
mm
|
-1,8
|
Thể tích máng ép
|
mm
|
-0,8 m3
|
Bàn xả rác
|
Kiểu vận hành
|
mm
|
- Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu.
|
Ray trượt bàn xả
|
mm
|
- Thép SS400 U120÷220 dày 6mm
|
Thép mặt bàn xả
|
mm
|
- Thép Thép Nippon Nhật Bản dày 4mm
|
Lực đẩy lớn nhất
|
mm
|
- 8 tấn
|
Chân bồn – xitec
|
mm
|
-Thép Nippon Nhật Bản dày 5 ly
|
Thời gian xả rác
|
|
-30 giây
|
Cơ cấu nạp rác
|
Nguyên lý nạp
|
mm
|
- Dùng xylanh thuỷ lực tác động lên cụm kẹt thùng, Cơ cấu kẹt thùng nạp rác. Có nắp đậy phía trên máng nước.
|
Thể tích
|
mm
|
- 240 lít- 600 lít rác
|
Thời gian nạp rác
|
mm
|
- 10 giây
|
Tải trọng nâng
|
mm
|
- 900 kg
|
Góc xoay cuốn rác tối đa
|
mm
|
- 1450
|
Cơ cấu cuốn ép rác
|
Kiểu vận hành
|
mm
|
- Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)
|
Nguyên lý kẹt thùng
|
|
Cơ cấu ty thủy lực tịnh tiến kẹt thùng rác, đổ vào máng chính và kéo rác vào trong thùng chứa.
|
Các cụm cơ cấu
|
mm
|
- Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốnThép Nippon Nhật Bản
|
Xương ray trượt cuốn ép
|
mm
|
- Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180
|
Con trượt
|
|
- Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn
|
Máng cuốn
|
mm
|
- Thép Nippon Nhật Bản, chịu mài mòn, chống va đập tốt
|
Tỷ số ép rác
|
mm
|
-1,8:1
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
Kiểu vận hành
|
|
- Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
Nguyên lý
|
|
- Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
|
Vật liệu
|
|
- Thép Nippon Nhật Bản
|
Hệ thống truyền động
|
|
Nhập khẩu- mới 100%
|
Bộ trích công suất
|
|
- Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
- Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|
Hệ thống thủy lực
|
Bơm:
-
Lưu lượng
-
Xuất xứ
-
Áp suất tối đa
|
|
-Kiểu bánh răng
-54 ml/r
-Ytaly
-350 bar
|
Van phân phối:
-
Lưu lượng
-
Xuất xứ
-
Áp suất
|
|
-Hãng SALAMI, kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’
-90 lít/phút
-Ytaly
-350 bar
|
Xy lanh thủy lực
|
|
- Xy lanh ép rác : 02 chiếc
- Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
- Xy lanh gàu rác : 02 chiếc
- Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
-Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
-Xy lanh xả rác : 01 chiếc
-Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được
-Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2
|
Thiết bị phụ trợ HTTL:
-
Đường ống cứng
-
Đường ống mềm
-
Thiiết bị phụ:
|
|
-Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
-Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
-Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
Hệ thống điều khiển
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực
|
|
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, tay điều khiển đặt trên bản điều khiển sau thùng.
|
Điều khiển hệ thống thủy lực
|
|
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, nút nhấn trên bản điều khiển sau thùng.
|
Điều khiển ga tự động
|
|
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
|
Kiểm tra áp suất thủy lực
|
|
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô
|
Chi tiết phụ
|
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau
|
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải.
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực
|
|
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, tay điều khiển đặt trên bản điều khiển sau thùng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|