Quy Cách Thùng Chứa
|
Thể tích thùng chứa
|
9 m3
|
Kết cấu thùng chứa
|
Hình trụ vát 4 mặt cong trơn, Thân sau vát chéo hình than
Có xương chạy dọc các góc thùng
|
Quy cách vật liệu thùng chứa
|
Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao:
Loại Nippon Nhật Bản; ứng suất kéo: 500 N/mm2
Thép Nippon Nhật Bản nhập khẩu nguyên cuộn mới 100%, chịu mài mòn. Và loại
-
Mặt đáy dày 4mm - Thép Nippon Nhật Bản
-
Vách hông dày 4mm – Thép Nippon Nhật Bản
-
Vách nóc thùng dày 4mm - Thép Nippon Nhật Bản
-
Khung xương đôi thùng dày 6mm
-
Ray dẫn hướng bàn xả dày 6mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích)
|
1,8
|
Thể tích mán ép
|
Thép Nippon Nhật Bản (0,8m3)
|
Bàn xả rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
|
Ray trượt bàn xả
|
Thép SS400 U120÷220 dày 6mm
|
Thép mặt bàn xả
|
Thép Thép Nippon Nhật Bản dày 4mm
|
Lực đẩy lớn nhất
|
8 tấn
|
Thời gian xả rác
|
30 giây
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
Nguyên lý nạp
|
Dùng xylanh thuỷ lực tác động lên cụm kẹt thùng, Cơ cấu kẹt thùng nạp rác. Có nắp đậy phía trên máng nước
|
Thể tích
|
240 lít- 600 lít rác
|
Thời gian nạp rác
|
10 giây
|
Tải trọng nâng
|
900 kg
|
Góc xoay cuốn rác tối đa
|
1450
|
Cơ cấu cuốn ép rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài)
|
Nguyên lý kẹt thùng
|
Cơ cấu ty thủy lực tịnh tiến kẹt thùng rác, đổ vào máng chính và kéo rác vào trong thùng chứa.
|
Các cụm cơ cấu
|
Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn
Thép Nippon Nhật Bản
|
Xương ray trượt cuốn ép
|
Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180
|
Con trượt
|
Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn
|
Máng cuốn
|
Thép Nippon Nhật Bản, chịu mài mòn, chống va đập tốt
|
Tỷ số ép rác
|
1,8:1
|
Thời gian 1 chu kỳ ép
|
25 giây
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
Nguyên lý
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
|
Vật liệu
|
Thép Nippon Nhật Bản
|
Hệ thống truyền động
|
Nhập khẩu- mới 100%
|
Bộ trích công suất
|
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|
Hệ thống thủy lực
|
|
Bơm:
-
Lưu lượng
-
Xuất xứ
-
Áp suất tối đa
|
Kiểu bánh răng
54 ml/r
Ytaly
350 bar
|
Van phân phối:
-
Lưu lượng
-
Xuất xứ
-
Áp suất
|
Hãng SALAMI, kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính ½’’
90 lít/phút
Ytaly
350 bar
|
Xy lanh thủy lực
|
- Xy lanh ép rác : 02 chiếc
- Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
- Xy lanh gàu rác : 02 chiếc
- Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
-Xy lanh xả rác : 01 chiếc
Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được
Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2
|
Thiết bị phụ trợ HTTL:
-
Đường ống cứng
-
Đường ống mềm
-
Thiiết bị phụ:
|
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
Hệ thống điều khiển
|
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực
|
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, tay điều khiển đặt trên bản điều khiển sau thùng.
|
Điều khiển hệ thống thủy lực
|
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, nút nhấn trên bản điều khiển sau thùng.
|
Điều khiển ga tự động
|
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
|
Kiểm tra áp suất thủy lực
|
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô
|
Chi tiết phụ
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải.
|